Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm học 2018 - 2019

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi cuối kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh

Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 1 sắp tới, mời các em học sinh luyện tập với Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm học 2018 - 2019. Đề kiểm tra với nhiều dạng bài tập hay giúp các em luyện tập và củng cố các kiến thức đã học hiệu quả. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Find the missing letter and write

    1. he_d (cái đầu) head

    Viết lại đầy đủ cả từ

    2. ey_ (Mắt) eye

    3. f_nger (ngón tay) finger

    4. ha_d (bàn tay) hand

    5. l_g (cái chân) leg

    6. e_rs (cái tai) ears

    7. fe_t (bàn chân) feet

    8.n_se (cái mũi) nose

    9. a_m (cánh tay) arm

    10. t_es (ngón chân) toes

    Đáp án là:
    I. Find the missing letter and write

    1. he_d (cái đầu) head

    Viết lại đầy đủ cả từ

    2. ey_ (Mắt) eye

    3. f_nger (ngón tay) finger

    4. ha_d (bàn tay) hand

    5. l_g (cái chân) leg

    6. e_rs (cái tai) ears

    7. fe_t (bàn chân) feet

    8.n_se (cái mũi) nose

    9. a_m (cánh tay) arm

    10. t_es (ngón chân) toes

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Matching number

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh
    Ví dụ: eight - 8


    Three 3

    Nine 9

    One 1

    Six 6

    Two 2

    Four 4

    Seven 7

    Ten 10

    Five 5

    Đáp án là:
    II. Matching number

    Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh
    Ví dụ: eight - 8


    Three 3

    Nine 9

    One 1

    Six 6

    Two 2

    Four 4

    Seven 7

    Ten 10

    Five 5

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Matching
    1. sister a. nữ hoàng
    2. water b. con bạch tuộc
    3. shirt c. nước
    4. socks d. tất chân
    5. ostrich e. con đà điểu
    6. octopus f. áo sơ mi
    7. queen g. anh trai
    8. brother h. chị gái

    1. h

    2. c

    3. f

    4. d

    5. e

    6. b

    7. a

    8. g

    Đáp án là:
    III. Matching
    1. sister a. nữ hoàng
    2. water b. con bạch tuộc
    3. shirt c. nước
    4. socks d. tất chân
    5. ostrich e. con đà điểu
    6. octopus f. áo sơ mi
    7. queen g. anh trai
    8. brother h. chị gái

    1. h

    2. c

    3. f

    4. d

    5. e

    6. b

    7. a

    8. g

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm học 2018 - 2019 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo