Đề ôn tập ở nhà lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 14/3)
Bài tập Toán và Tiếng Việt dành cho học sinh lớp 3 có đáp án
VnDoc giới thiệu Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 14/03 là bài tập trực tuyến bao gồm các bài tập Toán 3 và Tiếng Việt lớp 3, giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả trong thời gian nghỉ dịch Covid-19. Bài tập có đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em học sinh hiểu cách làm hơn sau khi làm xong.
Để đảm bảo tài liệu cho các em học sinh lớp 3 ôn tập tại nhà trong thời gian nghỉ dịch corona, VnDoc giới thiệu bộ phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 3 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3. Đây là những bài tập dưới dạng trực tuyến, phụ huynh có thể hướng dẫn các con mình vào làm bài trực tiếp, kiểm tra đáp án và kết quả bài làm ngay sau khi làm xong.
Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11
Lưu ý: Để làm được bài trắc nghiệm trực tuyến này, mời các bạn kéo xuống và nhấn vào nút Bắt đầu ngay
Mời các em làm đề của tuần tiếp theo tại đây:
- Đề ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 16/3)
- Đề ôn tập ở nhà lớp 3 Toán và Tiếng Việt - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 17/3)
- Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 17/03
- 1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Tiếng Việt
- 1. Điền vào chỗ chấm:
- a. lương/nương
- đồi.............Các em chỉ điền nương hoặc lương
- lĩnh..........
- ............. thực
- ............ khô
- ............ lúa
- b. liên/niên
- thiếu........
- .......... hoan
- thời.............thiếu
- .............miên
- lan/nan
- hoa.......
- quạt.........
- .......... can
- ............ man
- 2. Điễn vào chỗ trống
- a) l hay n:
- nóng....ựcChỉ điền l hoặc n
- ....anh lảnh
- tủ....ạnh
- b) ươc hay ươt:
- ....′.... aoChỉ điền ươc hoặc ươt
- th.....′..... tha
- 3. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh để điền vào các vị trí để trống:
- 1. Ở thành phố, người.......... như kiến.Chỉ điền từ còn thiếu, không viết lại cả câu
- 2. Con kiến........như hạt cát.
- 3. Mào con gà........ như hoa lựu.
- 2. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán
- 1. Tính
- 4248 + 1527 =
- 1296 + 704 =
- 2871 - 565 =
- 3247 - 1489 =
- 139 x 2 =
- 341 x 3 =
- 856 : 4 =
- 594 : 9 =
- 2. Tính giá trị của biểu thức:
- 236 : 4 + 363: 3 =Chỉ điền kết quả cuối cùng của biểu thức
- 123 : 3 + 76 : 4 =
- 78 + 435 : 5 =
- 100 - 85 x 1 =
- 3 Tìm X:
- X + 327 = 810X = .......Điền kết quả cuối cùng của X
- 24 + X = 375X = .........Điền kết quả cuối cùng của X
- X : 8 = 78 : 3X = ............
- 486 : X = 15 - 9X = ........Điền kết quả cuối cùng của X
- X : 5 - 28 = 13X =........Điền kết quả cuối cùng của X
- X : 8 = 12 x 7X = .........
- 4. Điền dấu >, <, =?
- a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65
- b) 234 : 3 x 2...... 52 x 6 : 2
- c) (36 + 5) x 8....... 966 : (27: 9)
- d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
- 5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.Chu vi hình chữ nhật đó là: ..........mChỉ điền kết quả cuối cùng
- 6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108m.Cạnh hình vuông đó là ............mChỉ điền kết quả cuối cùng
- 7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo?Số gạo trong mỗi túi là: ..........kgChỉ điền kết quả cuối cùng