Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập ở nhà lớp 3 - Nghỉ dịch Covid-19 (Ngày 14/3)

Bài tập Toán và Tiếng Việt dành cho học sinh lớp 3 có đáp án

VnDoc giới thiệu Phiếu bài tập ở nhà tiếng Anh lớp 3 - Ngày 14/03 là bài tập trực tuyến bao gồm các bài tập Toán 3 và Tiếng Việt lớp 3, giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả trong thời gian nghỉ dịch Covid-19. Bài tập có đáp án và hướng dẫn chi tiết giúp các em học sinh hiểu cách làm hơn sau khi làm xong.

Để đảm bảo tài liệu cho các em học sinh lớp 3 ôn tập tại nhà trong thời gian nghỉ dịch corona, VnDoc giới thiệu bộ phiếu bài tập tự ôn ở nhà lớp 3 với đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3. Đây là những bài tập dưới dạng trực tuyến, phụ huynh có thể hướng dẫn các con mình vào làm bài trực tiếp, kiểm tra đáp án và kết quả bài làm ngay sau khi làm xong.

Tải toàn bộ tài liệu tại đây: Đề ôn tập ở nhà lớp 3 số 11

Lưu ý: Để làm được bài trắc nghiệm trực tuyến này, mời các bạn kéo xuống và nhấn vào nút Bắt đầu ngay

Mời các em làm đề của tuần tiếp theo tại đây:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • 1. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Tiếng Việt
  • 1. Điền vào chỗ chấm:
  • a. lương/nương
  • đồi.............
    Các em chỉ điền nương hoặc lương
    nương
  • lĩnh..........
    lương
  • ............. thực
    lương
  • ............ khô
    lương
  • ............ lúa
    nương
  • b. liên/niên
  • thiếu........
    niên
  • .......... hoan
    liên
  • thời.............thiếu
    niên
  • .............miên
    liên
  • lan/nan
  • hoa.......
    lan
  • quạt.........
    nan
  • .......... can
    lan
  • ............ man
    lan
  • 2. Điễn vào chỗ trống
  • a) l hay n:
  • nóng....ực
    Chỉ điền l hoặc n
    n
  • ....anh lảnh
    l
  • tủ....ạnh
    l
  • b) ươc hay ươt:
  • ....′.... ao
    Chỉ điền ươc hoặc ươt
    ươc
  • th.....′..... tha
    ươt
  • 3. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm so sánh để điền vào các vị trí để trống:
  • 1. Ở thành phố, người.......... như kiến.
    Chỉ điền từ còn thiếu, không viết lại cả câu
    đông
  • 2. Con kiến........như hạt cát.
    nhỏ
  • 3. Mào con gà........ như hoa lựu.
    đỏ
  • 2. Phiếu ôn tập ở nhà lớp 3 môn Toán
  • 1. Tính
  • 4248 + 1527 =
    5775
  • 1296 + 704 =
    2000
  • 2871 - 565 =
    2306
  • 3247 - 1489 =
    1758
  • 139 x 2 =
    278
  • 341 x 3 =
    1023
  • 856 : 4 =
    214
  • 594 : 9 =
    66
  • 2. Tính giá trị của biểu thức:
  • 236 : 4 + 363: 3 =
    Chỉ điền kết quả cuối cùng của biểu thức
    180
    236 : 4 + 363: 3 = 59 + 121 = 180
  • 123 : 3 + 76 : 4 =
  • 78 + 435 : 5  =
    165
    78 + 435 : 5 = 78 + 87 = 165
  • 100 - 85 x 1 =
    15
    100 - 85 x 1 = 100 - 85 = 15
  • 3 Tìm X:
  • X + 327 = 810
    X = .......
    Điền kết quả cuối cùng của X
    483
    X + 327 = 810
    X = 810 - 327
    X = 483
  • 24 + X = 375
    X = .........
    Điền kết quả cuối cùng của X
    351
    24 + X = 375
    X = 375 - 24
    X = 351
  • X : 8 = 78 : 3
    X = ............
    208
    X : 8 = 78 : 3
    X : 8 = 26
    X = 26 x 8
    X = 208
  • 486 : X = 15 - 9
    X = ........
    Điền kết quả cuối cùng của X
    81
    486 : X = 15 - 9
    486 : X = 6
    X = 486 : 6
    X = 81
  • X : 5 - 28 = 13
    X =........
    Điền kết quả cuối cùng của X
    205
    X : 5 - 28 = 13
    X : 5 = 13 + 28
    X : 5 = 41
    X = 205
  • X : 8 = 12 x 7
    X = .........
    672
    X : 8 = 12 x 7
    X : 8 = 84
    X = 84 x 8
    X = 672
  • 4. Điền dấu >, <, =?
  • a) 200 - 15 x 4..... 14 x 5 + 65
  • b) 234 : 3 x 2...... 52 x 6 : 2
    234 : 3 x 2 = 52 x 6 : 2 = 156
  • c) (36 + 5) x 8....... 966 : (27: 9)
    (36 + 5) x 8 = 328
    966 : (27: 9) = 322
    Vậy (36 + 5) x 8 > 966 : (27: 9)
  • d) 48 x (11 - 9).......1 + 384: 4
    48 x (11 - 9) = 96
    1 + 384: 4 = 97
    vậy 48 x (11 - 9) < 1 + 384: 4
  • 5. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 15 m, chiều rộng kém chiều dài 5 m.
    Chu vi hình chữ nhật đó là: ..........m
    Chỉ điền kết quả cuối cùng
    70
    Chiều dài hình chữ nhật đó là: 15 + 5 = 20m
    Chu vi hình chữ nhật đó là: (15 + 20) x 2 = 70m
    Đáp số: 70m
  • 6. Tính cạnh một hình vuông, biết chu vi hình vuông là 108m.
    Cạnh hình vuông đó là ............m
    Chỉ điền kết quả cuối cùng
    27
    Cạnh hình vuông đó là: 108 : 4 = 27m
    Đáp số: 27m
  • 7. Một cửa hàng có 180 kg gạo, đã bán 75 kg gạo. Số gạo còn lại chia đều vào 7 túi. Hỏi mỗi túi có mấy ki - lô - gam gạo?
    Số gạo trong mỗi túi là: ..........kg
    Chỉ điền kết quả cuối cùng
    15
    Số gạo còn lại là:
    180 - 75 = 105
    Số gạo trong mỗi túi là:
    105 : 7 = 15kg
    Đáp số: 15kg
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
32
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 3 Cánh Diều

    Xem thêm