Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2

Mời các bạn cùng làm Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4 vừa được cập nhật trên hệ thống bài thi trắc nghiệm của VnDoc nhằm ôn lại kiến thức từ vựng, ngữ pháp đã học cũng như rèn luyện khả năng giải quyết các dạng bài tập khác nhau.

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 4

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Anh số 2

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Hoàn thành các câu sau:

    1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00 time

    2. What’s her _ _ _? She’s a teacher. job

    3. What time is _ _? it

    4. Mineral water is my favourite _ _ _ _. drink

    5. Where are you _ _ _ _? from

    6. These _ _ _ notebooks. are

    7. I _ _ _ up at 6.00 am. get

    8. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock. time

    9. I like meat. It’s _ _ favourite food. my

    10. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop. Let

    Đáp án là:
    Hoàn thành các câu sau:

    1. What _ _ _ _ do you have lunch? At 11.00 time

    2. What’s her _ _ _? She’s a teacher. job

    3. What time is _ _? it

    4. Mineral water is my favourite _ _ _ _. drink

    5. Where are you _ _ _ _? from

    6. These _ _ _ notebooks. are

    7. I _ _ _ up at 6.00 am. get

    8. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock. time

    9. I like meat. It’s _ _ favourite food. my

    10. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop. Let

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.
    1. Do you like Maths? Yes, I ………….
    2. I get ……. at 6.30
    3. I like meat. It’s my favourite …………
    4. I’m ……….. I’d like some rice.
    5. I’m ……….. I’d like some water.
    5. I go to school ……… 6.45 am.
    6. I like beef. It’s my favourite ……….
  • Câu 3: Nhận biết
    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    1. is / juice / my / Orange / favourite / drink/. Orange  juice is my favourite drink.

    2. Chicken / favourite / my/ is / food Chicken is my favourite food.

    3. His/ teacher / father / a/ is His father is a teacher.

    4. sister /my / a/ singer /is My sister is a singer.

    Đáp án là:
    Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

    1. is / juice / my / Orange / favourite / drink/. Orange  juice is my favourite drink.

    2. Chicken / favourite / my/ is / food Chicken is my favourite food.

    3. His/ teacher / father / a/ is His father is a teacher.

    4. sister /my / a/ singer /is My sister is a singer.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo