Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh thường xuất hiện trong đề thi chính thức giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Nhằm cung cấp tài liệu cho các em học sinh lớp 6 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án cho các em luyện tập trực tuyến, làm quen với đề, đồng thời có thể kiểm tra kiến thức của mình trước kì thi. Chúc các em học tốt.

Mời các bạn luyện tập tiếp với:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Find one odd word A, B, C or D.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Fill in the blanks with the words from the list

    Student; hair; family; tall; short; eyes;

    Nose; round; beautiful; hair; blue;

    Hello. My name is Helen. I am a ______1____. There are four people in my _____2_____: my father, my mother, my sister and I. My father isn’t ______3____. He’s tall with black __4_____, blue ___5____, and a big ____6______. My mother is not ______7____. She is short. Her face is oval with _____8_____ eyes and a small nose. My sister is _____9____. She isn’t short. She’s tall. Her ____10______ is long and her face is round. Her eyes are _____11_____and her nose is small.


    1. Student

    2. family

    3. short

    4. hair

    5. eyes

    6. nose

    7. tall

    8. round

    9. beautiful

    10. hair

    11. blue

    Đáp án là:
    III. Fill in the blanks with the words from the list

    Student; hair; family; tall; short; eyes;

    Nose; round; beautiful; hair; blue;

    Hello. My name is Helen. I am a ______1____. There are four people in my _____2_____: my father, my mother, my sister and I. My father isn’t ______3____. He’s tall with black __4_____, blue ___5____, and a big ____6______. My mother is not ______7____. She is short. Her face is oval with _____8_____ eyes and a small nose. My sister is _____9____. She isn’t short. She’s tall. Her ____10______ is long and her face is round. Her eyes are _____11_____and her nose is small.


    1. Student

    2. family

    3. short

    4. hair

    5. eyes

    6. nose

    7. tall

    8. round

    9. beautiful

    10. hair

    11. blue

  • Câu 4: Nhận biết
    Circle the letter of the correct answer.
    1. She __________ long hair.
    2. __________ have some popcorn?
    3. One of them has __________ oval face.
    4. Does your sister have lunch at 11.30 every day? - __________
    5. Mai is __________. She understands things quickly and easily.
    6. Eyes are __________ of the body.
    7. __________ is he? – He’s my friend
    8. Her hair __________ black.
    9. __________ brown eyes?
    10. Look! These pupils are in grade 6. They __________ tall and strong. They __________ football on the school ground.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo