Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020 số 3
Đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6
Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 3 là đề thi trực tuyến thuộc bộ đề ôn thi giữa kì 1 lớp 6 năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh thường xuất hiện trong đề thi chính thức giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Nhằm cung cấp tài liệu cho các em học sinh lớp 6 ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới, VnDoc giới thiệu tới các thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh đề thi giữa học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án cho các em luyện tập, làm quen với đề, đồng thời có thể kiểm tra kiến thức của mình trước kì thi. Chúc các em học tốt.
Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh
Mời các em luyện tập với:
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 số 2
- Đề thi giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020 số 4
- I. Find the word which has a different sound in the underlined part.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Choose the best answer (A, B, C or D).
- 1. The summer camp is for students ______ between 10 and 15.
- 2. Mary has ________ hair and big ________eyes.
- 3. Next summer, I am working as a ________ teacher in a village near Hoa Binh city.
- 4. She is always ________ at school and helps other students with their homework.
- 5. Our class is going to ________ a picnic at the zoo on Saturday. Would you like to come with us?
- 6. It’s ________to go home. It’s so late.
- 7. Please turn ________ the lights. The room is so dark.
- 8. At break time, I go to the library and ________ books.
- 9. Listen! Someone ________ at the door.
- 10. Nam ________ football now. He’s tired.
- 11. We are excited........ the first day of school.
- 12. My parents often help me ________ my homework.
- 13. I am having a math lesson but I forgot my ________. I have some difficulties.
- 14. In the afternoon, students ________many interesting clubs.
- 15. School ________ at 4.30 p.m every day.
- III. Reorder the words and write the meaning sentences.
- 1. television / big / a / there’s.
- 2. new / four / there / cars / are.
- 3. are / two / pizzas / there / big
- 4. ten / are / desks / small / there.
- IV. Complete the passage with a suitable preposition.
We have English lessons (1) _____ Room 12. There are 24 tables for students and one desk for the teacher. (2)_____ the walls, there are a dots of posters of England. There’s a cupboard at the front of the room and (3) _____ the cupboard, there is a TV and DVD player. Sometimes we watch films. There are some bookshelves (4) _____ the classroom. (5)_____ the shelves, there are a lot of English books. Our books are (6)_____ the teacher’s desk. He wants to look at our homework. Our school bags are (7)_____ the floor, and there is some food (8) the school bags. It’s now 5.30 pm. We are (9)_____ home, but our teacher is (10)_____ school. He often stays late to prepare for tomorrow’s lessons.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.
- 10.