Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 năm 2019

Mời các em học sinh luyện tập với Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020 do VnDoc đăng tải sau đây. Đề kiểm tra Toán học kì 1 lớp 4 có 2 phần trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết cho các em tham khảo và làm bài.

Nhằm mang đến cho các em học sinh kênh luyện thi học kì 1 trực tuyến, VnDoc đăng tải bộ đề thi học kì 1 lớp 4 online, các em có thể trực tiếp làm bài để kiểm tra kiến thức mình ôn tới đâu, cũng như biết được kết quả làm bài và tập thói quen kiểm soát thời gian như trong phòng thi. Chúc các em đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. 

Tham khảo thêm:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Phần I: Trắc nghiệm: Hãy chọn và ghi lại kết quả đúng.
    Bài 1

    Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.

    Bài 2:

    Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

    Bài 3:

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm2 60cm2 = ...............cm2

  • Câu 2: Nhận biết
    Phần II: Tự luận

    Bài 5: Tính

    a. 22791 + 39045 = ......... 61836

    b. 2345 x 58 = ......... 136010||136 010

    Bài 6: Tìm x X x 27 - 178 = 15050
    X = ...........564

    Chỉ điền kết quả cuối cùng
    Đáp án là:
    Phần II: Tự luận

    Bài 5: Tính

    a. 22791 + 39045 = ......... 61836

    b. 2345 x 58 = ......... 136010||136 010

    Bài 6: Tìm x X x 27 - 178 = 15050
    X = ...........564

    Chỉ điền kết quả cuối cùng
  • Câu 3: Nhận biết
    Bài 7: Số?

    a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm 609

    b. 890024 cm2 = ..........m2 .........cm289; 24

    Hai số cần điền cách nhau bằng dấu chấm phẩy, ví dụ: 12; 35

    Bài 8:

    Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

    Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời:

    Diện tích HCN là: ............ (cm2)

    540

    Bài 9: Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
    Trả lời:

    Trung bình mỗi xe chở được số gạo là: ........ (tạ )

    23
    Đáp án là:
    Bài 7: Số?

    a, 6 thế kỉ và 9 năm = ............năm 609

    b. 890024 cm2 = ..........m2 .........cm289; 24

    Hai số cần điền cách nhau bằng dấu chấm phẩy, ví dụ: 12; 35

    Bài 8:

    Một hình chữ nhật có nửa chu vi 48 cm, chiều dài hơn chiều rộng 12 cm.

    Tính diện tích hình chữ nhật đó.
    Trả lời:

    Diện tích HCN là: ............ (cm2)

    540

    Bài 9: Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?
    Trả lời:

    Trung bình mỗi xe chở được số gạo là: ........ (tạ )

    23
  • Câu 4: Nhận biết
    Bài 10:

    Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?


    Tuổi của cháu hiện nay là.............. tuổi 7

    Tuổi của bà hiện nay là ............ tuổi 73

    Đáp án là:
    Bài 10:

    Tổng số tuổi của hai bà cháu cách đây 5 năm là 70 tuổi, cháu kém bà 66 tuổi. Tính số tuổi mỗi người hiện nay?


    Tuổi của cháu hiện nay là.............. tuổi 7

    Tuổi của bà hiện nay là ............ tuổi 73

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm học 2019 - 2020 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo