Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe và đáp án năm 2019 - 2020

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra môn Tiếng Anh 4 học kì 1 có đáp án

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2019 - 2020 là đề thi định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4. Đề thi có đầy đủ file nghe và đáp án, được để dưới dạng trực tuyến cho các em học sinh luyện tập và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong.

Nhằm cung cấp cho các em học sinh tài liệu luyện thi học kì 1 lớp 4, VnDoc giới thiệu Bộ Đề thi học kì 1 lớp 4 online với đầy đủ các môn cho các em luyện tập, làm quen với đề, tập kiểm soát thời gian để chuẩn bị cho bài thi học kì 1 sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các em học tốt.

Download Đề thi, đáp án & file nghe mp3 tại: Đề kiểm tra tiếng Anh học kì 1 lớp 4.

Tham khảo thêm:

  • Số câu hỏi: 6 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    PART I. LISTENING
    Question 1: Listen and number:

    Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2019 - 2020
    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 2: Nhận biết
    Question 2: Listen and tick (V)


    Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2019 - 2020

    Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2019 - 2020

    1.
    2.
    3.
    4.
  • Câu 3: Nhận biết
    Question 3: Listen and complete

    a. What day is it today Tom? It’s (1)………………….. Monday

    b. Do you have(2)…….……… today? Yes, I do. Maths

    c. What subjects do you have today? I have(3)………………., Maths and (4)………………

    3. Vietnamese

    4. English

    Đáp án là:
    Question 3: Listen and complete

    a. What day is it today Tom? It’s (1)………………….. Monday

    b. Do you have(2)…….……… today? Yes, I do. Maths

    c. What subjects do you have today? I have(3)………………., Maths and (4)………………

    3. Vietnamese

    4. English

  • Câu 4: Nhận biết
    PART II- READING AND WRITING.

    Question 4: Read and write the suitable words in the gaps.

    Hi! My name is Mai. I’m ten years old. I’m a pupil at Le Quy Don Primary School. I’m Vietnamese. I like collecting coins. I have a lot of coins. I don’t like playing yo -yo. This is a photo of me. I really want a penfriend.

    Please write to me: mai@english.com.vn.


    1. Mai is (0) _________________years old. ten||10

    2. She is a pupil at Le Quy Don (1)______________ primary school

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    4. She doesn’t like playing(3)_______________ yo - yo

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    5. She wants a (4)_________________. penfriend

    Đáp án là:
    PART II- READING AND WRITING.

    Question 4: Read and write the suitable words in the gaps.

    Hi! My name is Mai. I’m ten years old. I’m a pupil at Le Quy Don Primary School. I’m Vietnamese. I like collecting coins. I have a lot of coins. I don’t like playing yo -yo. This is a photo of me. I really want a penfriend.

    Please write to me: mai@english.com.vn.


    1. Mai is (0) _________________years old. ten||10

    2. She is a pupil at Le Quy Don (1)______________ primary school

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    4. She doesn’t like playing(3)_______________ yo - yo

    3. She likes collecting (2)___________. coins

    5. She wants a (4)_________________. penfriend

  • Câu 5: Nhận biết
    Question 5: Fill in each gap with a suitable words from the box

    Primary

    draw

    December

    America

    name

    Hi. My (1)________ is Tony. I’m from ( 2 ) _____________. I’m 10 years old. My birthday is on the second of (3)____________.I study at Lon Don (4)_____________School. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can’t (5)______________ but I can play the guitar.


    1. name

    2. America

    3. December

    4. Primary

    5. Draw

    Đáp án là:
    Question 5: Fill in each gap with a suitable words from the box

    Primary

    draw

    December

    America

    name

    Hi. My (1)________ is Tony. I’m from ( 2 ) _____________. I’m 10 years old. My birthday is on the second of (3)____________.I study at Lon Don (4)_____________School. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can’t (5)______________ but I can play the guitar.


    1. name

    2. America

    3. December

    4. Primary

    5. Draw

  • Câu 6: Nhận biết
    Question 6: Order the words to make sentences

    1. go/the/to/school /I/the/ in/ morning. I go to school in the morning.

    2. visit/grandparents/I/my/afternoon/in/the/ I visit my grandparents in the afternoon.

    3. birthday /is/the/on/My/of/June/third/./ My birthday is on the third of June.

    4. have/on/ Maths/I/ Tuesday/Friday/and/./ I have Maths on Tuesday and Friday

    5. your/ is/ who/ teacher/ English/?/ Who is your English teacher?

    Đáp án là:
    Question 6: Order the words to make sentences

    1. go/the/to/school /I/the/ in/ morning. I go to school in the morning.

    2. visit/grandparents/I/my/afternoon/in/the/ I visit my grandparents in the afternoon.

    3. birthday /is/the/on/My/of/June/third/./ My birthday is on the third of June.

    4. have/on/ Maths/I/ Tuesday/Friday/and/./ I have Maths on Tuesday and Friday

    5. your/ is/ who/ teacher/ English/?/ Who is your English teacher?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4 có file nghe và đáp án năm 2019 - 2020 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo