Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Thi thử học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 Đề 1 Online

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2022

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023 - Đề 1 online nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 trên VnDoc. Đây là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với đề để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 Đề 1 online là tài liệu ôn tập trực tuyến, thông qua đó, các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Mời các em làm tiếp: Thi thử học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 - Đề 2 Online

  • Số câu hỏi: 7 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest

    3. A. chair||B. school||C. March||D. children

    1.
    2.
  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the correct answer
    1. What day _______ yesterday? - It _______ Friday.
    2. What nationality ______ they?
    3. He teachers History at a primary school. He is a _________.
    4. ___________? - I am here. In my room.
    5. Is her name Alice? - No, it isn’t. ___________ Daisy.
    6. I ________ swim but I ______ dive.
    7. Can you _______ a bike?
    8. My classes _________ at 8 o’clock and end at 12.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Circle the mistake in each sentence
    1. This (A) is my father (B). He is (C) a workers (D)
    2. What (A) are they do (B)? They are (C) playing soccer (D) in the park.
    3. Where (A) is your mother? - She (B) is in the living (C) room. She’s is (D) watching TV.
  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Rearrange the words to make meaningful sentences

    1. We/ yesterday/ were/ schoolyard/ not/ in/ the/ ./ We were not in the the schoolyard yesterday

    2. his/ What/ did/ friends/ yesterday/ do/ ?/ What did his friends do yesterday?

    3. many/ months/ are/ how/ there/ year/ a/ in/ ?/ How many months are there in a year?

    Đáp án là:
    Exercise 4: Rearrange the words to make meaningful sentences

    1. We/ yesterday/ were/ schoolyard/ not/ in/ the/ ./ We were not in the the schoolyard yesterday

    2. his/ What/ did/ friends/ yesterday/ do/ ?/ What did his friends do yesterday?

    3. many/ months/ are/ how/ there/ year/ a/ in/ ?/ How many months are there in a year?

  • Câu 5: Nhận biết
    Fill the blanks to complete the conversation.

    English; Vietnamese; day ; subjects ; late ;

    Peter: What (1) ___ is it today, Tom?

    Tom: It’s Tuesday

    Peter: Do you have (2) ________ today?

    Tom: Yes, I do.

    Peter: What (3) ________ do you have today?

    Tom: I have Vietnamese, Maths and (4) ________.

    Peter: Oh, we’re (5) ________ for school!

    Tom: Hurry up!

    Peter: What (1) ___ is it today, Tom?
    Do you have (2) ________ today?
    What (3) ________ do you have today?
    I have Vietnamese, Maths and (4) ________.
  • Câu 6: Nhận biết
    Read and write Yes hoặc No.

    Nam is nine years old. Nam is a student in class 4B at Rose Primary School. It is a new school in Flower Street. He goes to school from Monday to Saturday. His favourite subjects are English and Maths. He likes Music, too. He can sing many English songs. He likes playing the guitar. He goes to the music club on Tuesdays and Fridays.

    1. Nam is a student.
    2. His school is old.
    3. He can sing many English songs.
    4. He goes to the music club twice a week.
    5. He likes English, Maths and Art.
  • Câu 7: Nhận biết
    Look and match.
    1. What do you do in the morning?
    2. What time is it?
    3. Does she like balloons?
    4. When do we have English?
    5. Does he have a sandwich?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Thi thử học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 Đề 1 Online Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Co Luong Ho Ngo
    Co Luong Ho Ngo

    cảm ơn vdoc


    Thích Phản hồi 15/06/21