Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Thi thử học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 Đề 1 Online

Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 4 có đáp án năm 2022

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 - 2023 - Đề 1 online nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 trên VnDoc. Đây là tài liệu hay giúp các em học sinh ôn tập, làm quen với đề để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 Đề 1 online là tài liệu ôn tập trực tuyến, thông qua đó, các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.

Mời các em làm tiếp: Thi thử học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 - Đề 2 Online

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
  • 1.
  • 2.
  • 3.
    A. chair B. school C. March D. children
  • Exercise 2: Choose the correct answer
  • 1. What day _______ yesterday? - It _______ Friday.
  • 2. What nationality ______ they?
  • 3. He teachers History at a primary school. He is a _________.
  • 4. ___________? - I am here. In my room.
  • 5. Is her name Alice? - No, it isn’t. ___________ Daisy.
  • 6. I ________ swim but I ______ dive.
  • 7. Can you _______ a bike?
  • 8. My classes _________ at 8 o’clock and end at 12.
  • Exercise 3: Circle the mistake in each sentence
  • 1.
    This (A) is my father (B). He is (C) a workers (D)
  • 2.
    What (A) are they do (B)? They are (C) playing soccer (D) in the park.
  • 3.
    Where (A) is your mother? - She (B) is in the living (C) room. She’s is (D) watching TV.
  • Exercise 4: Rearrange the words to make meaningful sentences
  • 1. We/ yesterday/ were/ schoolyard/ not/ in/ the/ ./
    We were not in the the schoolyard yesterday
  • 2. his/ What/ did/ friends/ yesterday/ do/ ?/
    What did his friends do yesterday?
  • 3. many/ months/ are/ how/ there/ year/ a/ in/ ?/
    How many months are there in a year?
  • Fill the blanks to complete the conversation.

    English; Vietnamese; day ; subjects ; late ;

    Peter: What (1) ___ is it today, Tom?

    Tom: It’s Tuesday

    Peter: Do you have (2) ________ today?

    Tom: Yes, I do.

    Peter: What (3) ________ do you have today?

    Tom: I have Vietnamese, Maths and (4) ________.

    Peter: Oh, we’re (5) ________ for school!

    Tom: Hurry up!

  • Peter: What (1) ___ is it today, Tom?
  • Do you have (2) ________ today?
  • What (3) ________ do you have today?
  • I have Vietnamese, Maths and (4) ________.
  • Read and write Yes hoặc No.

    Nam is nine years old. Nam is a student in class 4B at Rose Primary School. It is a new school in Flower Street. He goes to school from Monday to Saturday. His favourite subjects are English and Maths. He likes Music, too. He can sing many English songs. He likes playing the guitar. He goes to the music club on Tuesdays and Fridays.

  • 1. Nam is a student.
  • 2. His school is old.
  • 3. He can sing many English songs.
  • 4. He goes to the music club twice a week.
  • 5. He likes English, Maths and Art.
  • Look and match.
  • 1. What do you do in the morning?
  • 2. What time is it?
  • 3. Does she like balloons?
  • 4. When do we have English?
  • 5. Does he have a sandwich?
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
127
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Co Luong Ho Ngo
    Co Luong Ho Ngo

    cảm ơn vdoc


    Thích Phản hồi 15/06/21
    🖼️

    Luyện thi học kì 1 lớp 4 trực tuyến

    Xem thêm