| Cột I | Cột II | ||
| A | CuO + H2 |
1 | dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan |
| B | Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó | 2 | Cu + H2O |
| C | Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là: | 3 | dung dịch không thể hòa tan thêm được chất tan nữa. |
| D | Dung dịch bão hòa là | 4 | nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất |
| E | Dung dịch chưa bão hòa là | 5 |
78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) |
| Cột I | Cột II | ||
| A | CuO + H2 |
1 | dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan |
| B | Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó | 2 | Cu + H2O |
| C | Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là: | 3 | dung dịch không thể hòa tan thêm được chất tan nữa. |
| D | Dung dịch bão hòa là | 4 | nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất |
| E | Dung dịch chưa bão hòa là | 5 |
78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) |