Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh phòng GD - ĐT Đại Từ

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh phòng GD&ĐT Đại Từ có đáp án dưới đây nằm trong bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sư tầm và đăng tải. Đề thi cuối năm lớp 6 môn Tiếng Anh gồm nhiều dang bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 6 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung đề thi và đáp án tại đây: Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 2 phòng GD - ĐT Đại Từ.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Choose the best answer to complete the following sentences.
  • 1. Nam isn’t fat. He is ...........
  • 2. ................. is the Great Wall? - It’s between 4 and 22 meters high.
  • 3. Ba would like some fruit juice. He's ...........
  • 4. How ............ beef do you need? – A kilo, please.
  • 5. Could I have a .......... of peas, please?
  • 6. I don’t want much sugar in my coffee. Just.............., please.
  • 7. Ho Chi Minh City is ............. city in Vietnam.
  • 8. We should ................ old plastic bags.
  • II. Give the correct form of the verbs in the brackets.
  • 1. Let’s (walk) to school everyday.
    walk
  • 2. I (read) a book now.
    am reading
  • 3. We (not go) to school on Sunday.
    don't go
  • III. Match a question in column A with its answer in column B.

    A

    B

    1. What do you do in your free time?

    2. How often does she read?

    3. What’s his nationality?

    4. Would you like noodles?

    a. Twice a week.

    b. No, I wouldn’t.

    c. I listen to music.

    d. He’s Japanese.

  • 1.
    c
  • 2.
    a
  • 3.
    d
  • 4.
    d
  • Use the words given to make meaningful sentences
  • 1. What about/ go/ school/bus?
    What about going to school by bus?
  • 2. The Mekong River/ long/ than/ the Red River.
    The Mekong River is longer than the Red River.
  • 3. She/ never/ go/ camping/ friends.
    She never goes camping with her friends.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Huy Pham The
    Huy Pham The

    😀I very love this exam!!!!!!!!!!!!!

    Thích Phản hồi 14/06/21
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 6

    Xem thêm