Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 được được để dưới dạng trắc nghiệm cho các em học sinh làm bài, ôn tập chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 3 đạt kết quả cao. Sau đây mời các thầy cô và các bậc phụ huynh tham khảo hướng dẫn các em làm bài.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề tại đây: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

  • Số câu hỏi: 13 câu
  • Số điểm tối đa: 13 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71768; 9999; 17. Dãy trên có tất cả:

  • Câu 2: Nhận biết

    2. Khoanh vào câu trả lời đúng:  a. Số 92 806 có chữ số hàng chục nghìn là:

  • Câu 3: Nhận biết

    b. Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:

  • Câu 4: Nhận biết

    3. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào chỗ …. :

    a) Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30 có số thứ năm là 50. …..
  • Câu 5: Nhận biết

    b) Số liền sau của 99 999 là 100 000.

  • Câu 6: Nhận biết

    c) Nửa chu vi hình chữ nhật là tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.

  • Câu 7: Nhận biết

    d) Một người đi bộ mỗi giờ đi được 4km thì 5 giờ đi được 16km

  • Câu 8: Nhận biết
    4. Tính a. 30 475 + 61 806 = ....................92281||92 281
    Đáp án là:
    4. Tính a. 30 475 + 61 806 = ....................92281||92 281
  • Câu 9: Nhận biết
    b. 11506 x 5 = ............. 57530||57 530
    Đáp án là:
    b. 11506 x 5 = ............. 57530||57 530
  • Câu 10: Nhận biết
    c. 26 736 : 3 = ................ 8912
    Đáp án là:
    c. 26 736 : 3 = ................ 8912
  • Câu 11: Nhận biết
    5. Tìm y: 11506 + y = 30 475 y = ....................18 969||18969
    Đáp án là:
    5. Tìm y: 11506 + y = 30 475 y = ....................18 969||18969
  • Câu 12: Nhận biết
    6. Có 48kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Đáp án: 3 túi đường có................kg đường18
    Đáp án là:
    6. Có 48kg đường được chia đều vào 8 túi. Hỏi 3 túi đó có bao nhiêu ki-lô-gam đường? Đáp án: 3 túi đường có................kg đường18
  • Câu 13: Nhận biết

    7. Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông MNPQ (có kích thước ghi trên hình vẽ). Hình có diện tích lớn hơn là:

    Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo