Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tri Phương

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán có đáp án

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán của chúng tôi là một dạng đề tổng quát về phần trắc nghiệm môn toán. Thông qua đề thi này các bạn thí sinh có thể làm quen với các dạng câu hỏi trắc nghiệm thường được đưa ra trong các đề thi tuyển sinh và nắm bắt được cách thức ra đề, từ đó đưa ra cho mình phương pháp học tập đúng đắn, hiệu quả. Chúc các bạn thành công!

Các đề thi vào lớp 6 khác:

  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Câu 1:

    Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 5,4 m và chiều rộng 4,2 m. Người ta lát căn phòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3 dm. Số viên gạch men cần để lát căn phòng đó là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 2:

    Cho phân số 16/47. Hãy tìm một số sao cho đem tử cộng với số đó và đem mẫu số trừ đi số đó ta được phân số mới bằng phân số ¾. Số đó là:
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 3:

    Một vòi nước chảy vào bể cứ 2 mmất 15 phút 20 giây. Biết rằng thể tích của bể là 7 m3. Vậy thời gian để vòi nước chảy đầy bể là:
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 4:

    Hình vuông ABCD có diện tích bằng 16 cm2. Hai điểm E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB và AD. Khi đó diện tích của hình thang EBDF là:
          
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 5:

    Chữ số 7 trong số thập phân 34,708 có giá trị là:
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 6:

    1¾ ngày = .....giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 7:

    Số 2¼ gấp 1/8 bao nhiêu lần?
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 8:

    Tìm y, biết:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 9:

    Cho tam giác ABC. Nếu giảm đáy BC đi 1/3 đáy BC thì diện tích giảm đi 127 m2. Diện tích tam giác ABC là: 
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 10:

    Bán một cái quạt máy giá 336 000 đồng thì lãi 12% so với giá vốn. Giá vốn của cái quạt là:
  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 11:

    Chu vi hình tròn bé bằng ½ hình tròn lớn. Vậy diện tích hình tròn lớp gấp diện tích hình tròn bé là:
  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 12:

    Số hình tam giác ở hình bên là: 
  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 13:

    Tổng của 1 + 3 + 5 + ... + 2005 + 2007 + 2009 = ........ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  • Câu 14: Nhận biết

    Câu 14:

    Chu vi một hình vuông tăng 20%. Vậy diện tích hình vuông đó tăng:
  • Câu 15: Nhận biết

    Câu 15:

    Cho các phân số sau: 2009/2009; 2008/2009; 29/28; 2009/2008. Phân số lớn nhất là:
  • Câu 16: Nhận biết

    Câu 16:

    Một xe máy lên dốc từ A đến B với vận tốc 25 km/giờ rồi lập tức trở về A với vận tốc gấp 2 lần với vận tốc lúc đi. Biết thời gian cả đi và về là 3 giờ. Vậy quãng đường AB dài:
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 17:

    Một thửa ruộng hình vuông có chu vi 64 m. Người ta muốn vẽ trên bản đồ thành một hình vuông có diện tích 4 cmthì phải vẽ theo tỉ lệ bản đồ là:
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 18:

    Mẹ biếu bà 1/3 số trứng gà mẹ có, biếu dì một nửa số trứng gà còn lại, cuối cùng mẹ còn 12 quả trứng gà. Vậy số trứng gà lúc đầu mẹ có là:
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 19:

    Biết tổng của hai số là 0,25 và thương của hai số đó là 0,25. Số lớn là:
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 20:

    Biết hiệu của hai số là 84 và 1/3 số bé bằng 1/5 số lớn. Số bé là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Toán trường THCS Nguyễn Tri Phương Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo