Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2019

Đề luyện thi đầu vào lớp 6 môn Anh văn có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh được biên tập bám sát nội dung chương trình học của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 5 củng cố kiến thức đã học hiệu quả.

Các bạn có thể tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 số 2. 

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
    1. What do your student often ________ after school?
    2. Our children ________ dinner at five thirty
    3. Could you tell me ________ time, please ?
    4. My brother ________ get up at six o’clock every morning.
    5. Would you like ________ more tea?
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. to wear to come to be to live  to draw to leave to borrow to cope to hear to look

    1. What time does the next bus _____, please? leave

    2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf. hear

    3. I think Peter is going to be an artist. He _____ so well. draws

    4. What colour _____ your new shoes? are

    5. Would you like to___________ to my party on Friday? come

    6. Can you___________ after the children tonight? look

    7. My brother___________ with a French family now. is living

    8. They___________ many books from the library yesterday afternoon. borrowed

    9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party? wear

    Đáp án là:
    II. Chọn các động từ cho sẵn và cho dạng đúng của các động từ đó sao cho phù hợp với các câu sau. to wear to come to be to live  to draw to leave to borrow to cope to hear to look

    1. What time does the next bus _____, please? leave

    2. She can’t___________ you, I’m afraid. She’s deaf. hear

    3. I think Peter is going to be an artist. He _____ so well. draws

    4. What colour _____ your new shoes? are

    5. Would you like to___________ to my party on Friday? come

    6. Can you___________ after the children tonight? look

    7. My brother___________ with a French family now. is living

    8. They___________ many books from the library yesterday afternoon. borrowed

    9. Shall I__________ my blue dress or red dress to the party? wear

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại.

    A. How old are you?

    B. Goodbye

    C. Thank

    D. Sit

    E. Good morning

    F. How are you?

    G. See you later

    H. What’s your name?

    I. How do you spell it?

    J. Where do you live?

    Nam : Good morning

    Huong : (1) ________

    Nam: Please (2) _______ down. My name is Nam. (3) _______ ?

    Huong : My name is Nguyen Thanh Huong.

    Nam : (4) _______ ?

    Huong : H-U-O-N-G.

    Nam : (5) _______, Huong ?

    Huong : I’m fine, (6) _______ you.

    Nam : (7) _______ , Huong ?

    Huong : I’m eleven years old.

    Nam : (8) _______ ?

    Huong : I live in Ha Noi city.

    Nam : I live in Ho Chi Minh city. (9) _______

    Huong : (10) _______ .


    1. E

    Chỉ cần điền A, B hoặc C

    2. D

    3. H

    4. I

    5. F

    6. C

    7. A

    8. J

    9. G

    10. B

    IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

    1. Mary got up at 8.30 last Sunday. What time did Mary get up last Sunday?

    2. She’s going to play tennis after school. What is she going to do after school?

    3. James wants to be a doctor. What does James want to be?

    4. It was sunny and windy in Ha Noi yesterday. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

    Đáp án là:
    III. Em hãy chọn những từ, câu có sẵn để điền vào đoạn hội thoại.

    A. How old are you?

    B. Goodbye

    C. Thank

    D. Sit

    E. Good morning

    F. How are you?

    G. See you later

    H. What’s your name?

    I. How do you spell it?

    J. Where do you live?

    Nam : Good morning

    Huong : (1) ________

    Nam: Please (2) _______ down. My name is Nam. (3) _______ ?

    Huong : My name is Nguyen Thanh Huong.

    Nam : (4) _______ ?

    Huong : H-U-O-N-G.

    Nam : (5) _______, Huong ?

    Huong : I’m fine, (6) _______ you.

    Nam : (7) _______ , Huong ?

    Huong : I’m eleven years old.

    Nam : (8) _______ ?

    Huong : I live in Ha Noi city.

    Nam : I live in Ho Chi Minh city. (9) _______

    Huong : (10) _______ .


    1. E

    Chỉ cần điền A, B hoặc C

    2. D

    3. H

    4. I

    5. F

    6. C

    7. A

    8. J

    9. G

    10. B

    IV. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau.

    1. Mary got up at 8.30 last Sunday. What time did Mary get up last Sunday?

    2. She’s going to play tennis after school. What is she going to do after school?

    3. James wants to be a doctor. What does James want to be?

    4. It was sunny and windy in Ha Noi yesterday. What was the weather like in Ha Noi yesterday?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020 có đáp án - Đề số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo