Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 7

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi môn Tiếng Anh vào trường Chuyên lớp 6 

Đề thi vào trường Chuyên môn Tiếng Anh lớp 6 dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi gồm nhiều dạng bài tập nâng cao khác nhau với nội dung kiến thức bám sát với chương trình học tại Nhà trường. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi đầu vào lớp 6 khối trường Chuyên môn Tiếng Anh năm 2018 tới đây.

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Hoàn thành câu dưới đây bằng một động từ thích hợp, chia động từ sao cho đúng. Mỗi từ chỉ dùng một lần.
    be    -    learn    -    have    -    visit    -    do

    1. We ...........................a wonderful birthday party yesterday at our house.

    2. My mother always .........................the gardening at weekend.

    3. On Monday afternoons, we ........................Maths and English.

    4. Last Sunday, her family........................their grandparents in the countryside.

    5. Two days ago, my right leg .....................hurt. Now it's fine.


    1. We ........................... a wonderful birthday party yesterday at our house. had

    2. My mother always .........................the gardening at weekend. does

    3. On Monday afternoons, we ........................Maths and English. learn

    4. Last Sunday, her family........................their grandparents in the countryside. visited

    5. Two days ago, my right leg .....................hurt. Now it's fine. was

    Đáp án là:
    I. Hoàn thành câu dưới đây bằng một động từ thích hợp, chia động từ sao cho đúng. Mỗi từ chỉ dùng một lần.
    be    -    learn    -    have    -    visit    -    do

    1. We ...........................a wonderful birthday party yesterday at our house.

    2. My mother always .........................the gardening at weekend.

    3. On Monday afternoons, we ........................Maths and English.

    4. Last Sunday, her family........................their grandparents in the countryside.

    5. Two days ago, my right leg .....................hurt. Now it's fine.


    1. We ........................... a wonderful birthday party yesterday at our house. had

    2. My mother always .........................the gardening at weekend. does

    3. On Monday afternoons, we ........................Maths and English. learn

    4. Last Sunday, her family........................their grandparents in the countryside. visited

    5. Two days ago, my right leg .....................hurt. Now it's fine. was

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
    1. ................to music is one of her favourite hobbies.
    2. A: Thanks for your gifts, Jollie. B. ........................................
    3. A housewife often does .................... .
    4. We went to the cinema ...................... .
    5. I don't like Maths ...............it is difficult.
    6. What's the matter............you?
    7. Do you like English? Yes, I..........
    8. His birthday is ....................June 1st.
    9. Does he ..................... a sore-throat?
    10. He often..................to school in the morning.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Chọn từ có cách phát âm khác.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
    Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) ..................students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
    1. Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer.
    2. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days.
    3. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi.
    4. They are going to (4) ..................students in the schools practice speaking English.
    5. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
  • Câu 5: Nhận biết
    V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. She/ live/ Hanoi/ Viet Nam. She lives in Hanoi, Viet Nam.

    2. How much/ pocket/ money/ you/ have? How much pocket money do you have?

    3. She/ live/ her/ parents/ in/ country. She lives with her parents in the country.

    4. My brother/ round/ face/ black/ eyes. My brother has a round face and black eyes.

    5. My father/ work/ factory/ Monday/ Friday/ . My father works in the factory from Monday to Friday.

    Đáp án là:
    V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

    1. She/ live/ Hanoi/ Viet Nam. She lives in Hanoi, Viet Nam.

    2. How much/ pocket/ money/ you/ have? How much pocket money do you have?

    3. She/ live/ her/ parents/ in/ country. She lives with her parents in the country.

    4. My brother/ round/ face/ black/ eyes. My brother has a round face and black eyes.

    5. My father/ work/ factory/ Monday/ Friday/ . My father works in the factory from Monday to Friday.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 7 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo