Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 8

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh

Đề thi vào trường chuyên lớp 6 môn Tiếng Anh dưới đây nằm trong bộ đề ôn thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Đề thi có cấu trúc giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập nâng cao khác nhau dành cho các em học sinh lớp 5 chuẩn bị thi lên lớp 6 môn Tiếng Anh trường chuyên. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh lớp 6 năm 2018 tới đây.

Một số đề thi khác:

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentence.
    1. .................. you like to drink coffee? Yes, please.
    2. What about ................. to Hue on Sunday?
    3. How............is it from here to Hue?
    4. I am ..........., so I want to eat sandwich.
    5. She ................... to the radio in the morning.
    6. Mrs. Binh’s sons ……………….blue eyes.
    7. Some students are....... funny stories.
    8. She likes going....... in fall.
    9. Can you give me a photo.... you?
    10. My brother loves music very much. He wants to be...... in the future.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Fill in the blank with suitable letters.

    1. C_mic → ______Comic

    2. L_u_ly → ______Loudly

    3. B_a_tif_ll_ → _______________Beautifully

    4. F_iry t_le → ______________________Fairy tale

    5. C_ara_ter → ___________Character

    Đáp án là:
    III. Fill in the blank with suitable letters.

    1. C_mic → ______Comic

    2. L_u_ly → ______Loudly

    3. B_a_tif_ll_ → _______________Beautifully

    4. F_iry t_le → ______________________Fairy tale

    5. C_ara_ter → ___________Character

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

    1. My father likes (listen).....………..to music in his free time. listening

    2. There are four (bookshelf)................................................in my house. bookshelves

    3. Nobody in my class is (good)....……..…...at Math than Thuy better

    4. Lee is from Australia. She is (Australia)................................... Australian

    5. I’d like (drink)……………….some water now. I’m very thirsty. to drink

    Đáp án là:
    IV. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.

    1. My father likes (listen).....………..to music in his free time. listening

    2. There are four (bookshelf)................................................in my house. bookshelves

    3. Nobody in my class is (good)....……..…...at Math than Thuy better

    4. Lee is from Australia. She is (Australia)................................... Australian

    5. I’d like (drink)……………….some water now. I’m very thirsty. to drink

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Rewrite the sentence which has the same meaning as the first one.

    1. Nam is tall. Hung is taller. (than) → ____________________________.Hung is taller than Nam.

    2. Nga usually walks to school. (on) → ___________________________.Nga usually goes to school on foot.

    3. What is the price of these apples? (cost) → _______________________________?How much do these apples cost?

    4. The car is blue. (a) → __________________________.It is a blue car.||It's a blue car.

    5. Apple juice is her favorite drink. (she) → ___________________________.She likes apple juice.||She likes drinking apple juice.

    Đáp án là:
    V. Rewrite the sentence which has the same meaning as the first one.

    1. Nam is tall. Hung is taller. (than) → ____________________________.Hung is taller than Nam.

    2. Nga usually walks to school. (on) → ___________________________.Nga usually goes to school on foot.

    3. What is the price of these apples? (cost) → _______________________________?How much do these apples cost?

    4. The car is blue. (a) → __________________________.It is a blue car.||It's a blue car.

    5. Apple juice is her favorite drink. (she) → ___________________________.She likes apple juice.||She likes drinking apple juice.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 trường chuyên môn Tiếng Anh số 8 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo