Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án

Violympic Toán lớp 2 Vòng thi 17 của Cuộc thi giải Toán trên mạng. Mời các em học sinh lớp 2 tham gia luyện thi violympic Toán qua vòng thi này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2014 - 2015 trên trang VnDoc.com để ôn tập và chuẩn bị cho các vòng thi tiếp theo của Cuộc thi Violympic năm 2015 - 2016 sắp tới.

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Luyện thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đề thi học kì 2 lớp 2 các môn

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    92 = ....... + 3656
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    92 = ....... + 3656
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính: 20 : 4 : 1 = ..............5
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính: 20 : 4 : 1 = ..............5
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Cho 31 < 5 x a < 38
    Giá trị của a là: ...............7
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Cho 31 < 5 x a < 38
    Giá trị của a là: ...............7
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 4.
    Trả lời:
    Số đó là: ..............41
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 4.
    Trả lời:
    Số đó là: ..............41
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 29 > 5 x n − n > 5 x 8 − 5
    Giá trị của n là: .............9
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 29 > 5 x n − n > 5 x 8 − 5
    Giá trị của n là: .............9
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 21 : 3 + 76 = ...........83
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Tính: 21 : 3 + 76 = ...........83
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: 5 x 5 + 67 = ..............92
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: 5 x 5 + 67 = ..............92
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: Tìm y, biết: 48 < y + 23 + 8 < 50
    Giá trị của y là: ..............18
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tìm y, biết: 48 < y + 23 + 8 < 50
    Giá trị của y là: ..............18
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: Tổng của 2 số là số có hai chữ số giống nhau mà tích 2 chữ số của số đó bằng 25. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ bằng ..............100
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tổng của 2 số là số có hai chữ số giống nhau mà tích 2 chữ số của số đó bằng 25. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ bằng ..............100
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không lớn hơn 4?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.10
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không lớn hơn 4?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số.10
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
    Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ........... viên bi.26
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 3.1:
    An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
    Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ........... viên bi.26
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 3.2: An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số đó chia cho 4 rồi chia cho 5.
    Vậy số An nghĩ là: ..............0
    Đáp án là:
    Câu 3.2: An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số đó chia cho 4 rồi chia cho 5.
    Vậy số An nghĩ là: ..............0
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3.3: Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh.
    Vậy lớp 2A có ............... học sinh.32
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh.
    Vậy lớp 2A có ............... học sinh.32
    Số học sinh của lớp 2A là:
    8 x 4 = 32 (học sinh)
    Đáp số: 32 (học sinh)
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3.4: Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ........... tuổi.31
    Đáp án là:
    Câu 3.4: Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ........... tuổi.31
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? 
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.17
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? 
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.17

    - Vì tích bằng thương và phải khác 0 nên trong 2 số cần tìm phải có 1 số 1 và số còn lại tùy ý khác 0 nên là: 

    Từ 11, 12, 13, ..., 19 có 9 số

    91, 81, 71,..., 21 có 8 số

    ==> tổng 17 số

  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 3.6: Tìm số ab biết: a7 - 6b = 18
    Trả lời:
    ab = .........89
    Đáp án là:
    Câu 3.6: Tìm số ab biết: a7 - 6b = 18
    Trả lời:
    ab = .........89
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng: .............84
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
    Trả lời:
    Tổng các số đó bằng: .............84
    4 số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 0; 1; 3 là: 10; 13; 30; 31
    Tổng của các số này là: 10 + 13 + 30 + 31 = 84
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.8: Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như nhau?
    Trả lời:
    Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ......... phút?30
    Đáp án là:
    Câu 3.8: Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như nhau?
    Trả lời:
    Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ......... phút?30
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số đó nhỏ hơn 3?
    Trả lời:
    Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.12
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số đó nhỏ hơn 3?
    Trả lời:
    Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.12
    Đó là các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 và các số 11; 12; 21
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không bé hơn 15?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.10
    Đáp án là:
    Câu 3.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không bé hơn 15?
    Trả lời:
    Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.10
    Đó là các số: 96; 97; 98; 99;89; 79; 69, 78, 88, 87

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo