Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 năm 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 5 có đáp án

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 năm 2016 - 2017 là vòng thi thứ 10 của Cuộc thi giải Toán qua mạng - Violympic năm học 2016 - 2017. Tham gia làm đề thi violympic Toán lớp 5 trực tuyến để kiểm tra và đánh giá kĩ năng giải toán của bạn để chuẩn bị cho vòng 11, cuộc thi giải toán qua mạng Violympic các vòng sắp diễn ra. Chúc các bạn luyện thi Violympic tốt và đạt kết quả cao.

  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau

    Đề thi Violympic Toán lớp 5
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...

    1 = 2; 3 = 15; 4 = 12; 5 = 20; 6 = 10; 7 = 9; 14 = 11; 16 = 17; 8 = 18; 13 = 19||1=2; 3=15; 4=12; 5=20; 6=10; 7=9; 8=18; 14=11; 16=17; 13=19
    Gợi ý trả lời: 1 = 2
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm các cặp bằng nhau

    Đề thi Violympic Toán lớp 5
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...

    1 = 2; 3 = 15; 4 = 12; 5 = 20; 6 = 10; 7 = 9; 14 = 11; 16 = 17; 8 = 18; 13 = 19||1=2; 3=15; 4=12; 5=20; 6=10; 7=9; 8=18; 14=11; 16=17; 13=19
  • Câu 2: Nhận biết

    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Hiện nau mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng 1/3 tuổi mẹ. Hỏi cách đây 3 năm, tổng số tuổi hai mẹ con là bao nhiêu tuổi?

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 2:

    Mẹ sinh con khi mẹ 27 tuổi. Tính đến năm 2018 tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi hiện nay (2016) tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu tuổi?

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 3:

    Tìm số dư trong phép chia 45,67 : 18 (thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân). Số dư trong phép chia là:...

    Phép tính: 45,67 : 18 = 2,53 (do yêu cầu đề bài là thương lấy 2 chữ số ở phần thập phân)
    Ta có 45,67 - (18 x 2,53) = 45,67 - 45,54 = 0,13. 
    Số dư trong phép chia là 0,13
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 4:

    Cho 6 điểm phân biệt. Hỏi khi nối chúng lại với nhau ta được bao nhiêu đoạn thẳng?

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 5:

    Tổng của 3 số là 1256. Lấy số thứ nhất chia số thứ hai được thương là 2 và dư 1, lấy số thứ hai chia số thứ ba được thương là 3 và dư 5. Tìm số thứ nhất?

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 6:

    Tích của 19,2 và 0,78 là:...

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 7:

    Trong hộp có 10 bi xanh, 8 bi trắng, 9 bi vàng và 5 bi đỏ. Không nhìn vào hộp phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn trong số bi lấy ra có đủ 4 màu bi xanh, đỏ, trắng, vàng?

  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8:

    Bà đi chợ mua về một số gạo. Bà đem chia số gạo đó vào 5 thùng bằng nhau thì mỗi thùng được 13,4kg. Hỏi bà đã mua về bao nhiêu ki-lo-gam gạo?

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 9:

    Tổng hai số thập phân là 54,08. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai được thương là 3 dư 4. Tìm số thứ nhất?

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 10:

    Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 48,9m vải, ngày thứ hai bán được 53,6m. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?

  • Câu 12: Nhận biết
    Bài 3: Đi tìm kho báu

    Câu 1: Tính 2,162 x 183,08 - 2.162 x 83,08 =... 

    216,2
    Đáp án là:
    Bài 3: Đi tìm kho báu

    Câu 1: Tính 2,162 x 183,08 - 2.162 x 83,08 =... 

    216,2
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2: Tính 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 =...256,4
    Đáp án là:
    Câu 2: Tính 25,64 x 3,8 + 25,64 x 6,2 =...256,4
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 3: Tổng của hai số là 212,4. Tìm số lớn biết rằng số lớn bằng 1,25 lần số bé. Số lớn là:....118
    Đáp án là:
    Câu 3: Tổng của hai số là 212,4. Tìm số lớn biết rằng số lớn bằng 1,25 lần số bé. Số lớn là:....118
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 4: Tính: 84,03 x 45,68 - 84,03 x 35,68=...840,3
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính: 84,03 x 45,68 - 84,03 x 35,68=...840,3
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 5: Tổng của hai số thập phân là 79, 86. Dịch dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng ta được số lớn. Tìm hiệu của hai số đó?
    Hiệu của hai số đó là:....65,34
    Đáp án là:
    Câu 5: Tổng của hai số thập phân là 79, 86. Dịch dấu phẩy của số bé sang bên phải một hàng ta được số lớn. Tìm hiệu của hai số đó?
    Hiệu của hai số đó là:....65,34
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 6: Tính 124,57 : 10 - 3568 : 1000 =...8,9
    Đáp án là:
    Câu 6: Tính 124,57 : 10 - 3568 : 1000 =...8,9
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 7: Cho 258cm =... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...2,58
    Đáp án là:
    Câu 7: Cho 258cm =... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...2,58
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 110cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 2,5cm và tăng chiều rộng thêm 2,5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
    Diện tích hình chữ nhật đó là:....750
    Đáp án là:
    Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 110cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 2,5cm và tăng chiều rộng thêm 2,5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
    Diện tích hình chữ nhật đó là:....750
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 9: Ba lớp 5A, 5B và 5C trồng cây nhân dịp đầu xuân. Trong số cây của lớp 5A và lớp 5B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 5B và 5C là 3 cây. Số cây của lớp 5B và 5C trồng được nhiều hơn số cây của 5A và 5C là 1 cây. Tính số cây trồng được của lớp 5C. Biết rằng tổng số cây trồng được của ba lớp là 43 cây.
    Số cây trồng được của lớp 5C là: ......12
    Đáp án là:
    Câu 9: Ba lớp 5A, 5B và 5C trồng cây nhân dịp đầu xuân. Trong số cây của lớp 5A và lớp 5B trồng được nhiều hơn số cây của lớp 5B và 5C là 3 cây. Số cây của lớp 5B và 5C trồng được nhiều hơn số cây của 5A và 5C là 1 cây. Tính số cây trồng được của lớp 5C. Biết rằng tổng số cây trồng được của ba lớp là 43 cây.
    Số cây trồng được của lớp 5C là: ......12
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 10: Hiệu nay tổng số tuổi của hai anh em là 35 tuổi. Tính tuổi em hiện nay biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì khi đó tuổi của anh gấp đôi tuổi em?
    Tuổi em hiện nay là:....14
    Đáp án là:
    Câu 10: Hiệu nay tổng số tuổi của hai anh em là 35 tuổi. Tính tuổi em hiện nay biết khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì khi đó tuổi của anh gấp đôi tuổi em?
    Tuổi em hiện nay là:....14

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 10 năm 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo