Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5

Violympic Toán lớp 5 Vòng 18 của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 đã mở ngày 25/03/2016. Mời các bạn tham gia thử tài với vòng thi này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com. Vận dụng kiến thức đã học cùng với kĩ năng giải toán để vượt qua những câu hỏi hóc búa và tiếp tục ôn luyện cho vòng 19 (vòng thi cấp quốc gia) nhé!

Mời các bạn tham khảo bài test:

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
    Trả lời: Số bé là ..............282
    Đáp án là:
    Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1.1:
    Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
    Trả lời: Số bé là ..............282
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2:

    Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
    Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

    0,45
    (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
    Đáp án là:
    Câu 1.2:

    Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
    Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

    0,45
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3:

    Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

    2,729
    (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
    Đáp án là:
    Câu 1.3:

    Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

    2,729
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4:

    Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

    3200
    Đáp án là:
    Câu 1.4:

    Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

    3200
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5:

    Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

    0,85
    (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
    Đáp án là:
    Câu 1.5:

    Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

    0,85
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 1.6:

    Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
    Trả lời: y = ...........

    2
    Đáp án là:
    Câu 1.6:

    Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
    Trả lời: y = ...........

    2
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 1.7:

    Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
    Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

    9
    Đáp án là:
    Câu 1.7:

    Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
    Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

    9
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 1.8:

    Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút.
    Nam mua vở hết ........ đồng.

    48000
    Đáp án là:
    Câu 1.8:

    Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút.
    Nam mua vở hết ........ đồng.

    48000
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 1.9:

    Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092.
    Trả lời: x = ………….

    15
    Đáp án là:
    Câu 1.9:

    Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092.
    Trả lời: x = ………….

    15
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 1.10:

    Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
    Trả lời: Có tất cả ........... số.

    20
    Đáp án là:
    Câu 1.10:

    Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
    Trả lời: Có tất cả ........... số.

    20
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
    Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.

    104,04
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1:
    Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
    Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.

    104,04
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
    Trả lời: A = .............2/99
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
    Trả lời: A = .............2/99
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3:

    Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9?
    Trả lời: Có tất cả …… số.

    10
    Đáp án là:
    Câu 2.3:

    Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9?
    Trả lời: Có tất cả …… số.

    10
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4:

    Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD.
    Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

    57,8
    Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.
    Đáp án là:
    Câu 2.4:

    Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD.
    Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

    57,8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5:

    Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó.
    Trả lời: Số đó là ……….

    158
    Đáp án là:
    Câu 2.5:

    Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó.
    Trả lời: Số đó là ……….

    158
  • Câu 16: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ?
    Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Một hình thang có diện tích là 6,3m2 và trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m.
    Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2.
    Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba.
    Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2.
    Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo