Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 2 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 

 Mời quý thầy cô và các em học sinh lớp 5 tham khảo Đề thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 2 năm 2015 - 2016 dưới đây của chúng tôi. Tham gia làm bài thi để cùng thử sức với những câu hỏi toán học hóc búa và đánh giá trình độ kiến thức toán học của mình nhé. Chúc các em làm bài tốt!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Điền số thích hợp Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
    Câu 1:
    198 x 78 + 198 x 21 + 198 = .....19800
    Đáp án là:
    Bài 1: Điền số thích hợp Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...)
    Câu 1:
    198 x 78 + 198 x 21 + 198 = .....19800
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: 3/4 của một số bằng 192 thì số đó là: ......256
    Đáp án là:
    Câu 2: 3/4 của một số bằng 192 thì số đó là: ......256
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: 1/4 của một số bằng 75 thì số đó là ........300
    Đáp án là:
    Câu 3: 1/4 của một số bằng 75 thì số đó là ........300
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: 3/2 của 198 bằng ........297
    Đáp án là:
    Câu 4: 3/2 của 198 bằng ........297
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Tổng của hai số bằng 345. Số bé bằng 2/3 số lớn. Vậy số bé là ......138
    Đáp án là:
    Câu 5: Tổng của hai số bằng 345. Số bé bằng 2/3 số lớn. Vậy số bé là ......138
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Trung bình cộng hai số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .........207
    Đáp án là:
    Câu 6: Trung bình cộng hai số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là: .........207
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Hiệu của hai số là 246. Số bé bằng 3/5 số lớn. Vậy số lớn là ......615
    Đáp án là:
    Câu 7: Hiệu của hai số là 246. Số bé bằng 3/5 số lớn. Vậy số lớn là ......615
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Hiệu của hai số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là ......259
    Đáp án là:
    Câu 8: Hiệu của hai số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là ......259
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Hiệu của hai số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là ........89
    Đáp án là:
    Câu 9: Hiệu của hai số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé.
    Trả lời:
    Số bé là ........89
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là .......180
    Đáp án là:
    Câu 10: Tổng của 2 số bằng 274. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 8 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn.
    Trả lời:
    Số lớn là .......180
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Tìm 2 số tự nhiên có tổng là 999 và giữa chúng có 25 số lẻ.
    Trả lời:
    Hai số đó là .....; ........474; 525
    Đáp án là:
    Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1:
    Tìm 2 số tự nhiên có tổng là 999 và giữa chúng có 25 số lẻ.
    Trả lời:
    Hai số đó là .....; ........474; 525
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn.
    Trả lời:
    Hai số đó là ......; .........267; 304
    Đáp án là:
    Câu 2: Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 571 và giữa chúng có 18 số chẵn.
    Trả lời:
    Hai số đó là ......; .........267; 304
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 135 và phân số đó bằng 2/3.
    Trả lời:
    Phân số đó là ........54/81
    Đáp án là:
    Câu 3: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 135 và phân số đó bằng 2/3.
    Trả lời:
    Phân số đó là ........54/81
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Tìm một phân số biết mẫu số lớn hơn tử số 19 đơn vị và tổng tử số và mẫu số bằng 51.
    Trả lời:
    Phân số đó là ........16/35
    Đáp án là:
    Câu 4: Tìm một phân số biết mẫu số lớn hơn tử số 19 đơn vị và tổng tử số và mẫu số bằng 51.
    Trả lời:
    Phân số đó là ........16/35
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 224 và phân số đó bằng 75/100.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......96/128
    Đáp án là:
    Câu 5: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 224 và phân số đó bằng 75/100.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......96/128
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 215 và phân số đó bằng 38/57.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........86/129
    Đáp án là:
    Câu 6: Tìm một phân số có tổng tử số và mẫu số là 215 và phân số đó bằng 38/57.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........86/129
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 36 và phân số đó bằng 3/5.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......54/90
    Đáp án là:
    Câu 7: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 36 và phân số đó bằng 3/5.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......54/90
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 45 và phân số đó bằng 2/5.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........30/75
    Đáp án là:
    Câu 8: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 45 và phân số đó bằng 2/5.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........30/75
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 15 đơn vị và phân số đó bằng 51/68.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........45/60||3/4
    Đáp án là:
    Câu 9: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số là 15 đơn vị và phân số đó bằng 51/68.
    Trả lời:
    Phân số đó là .........45/60||3/4
    Giá trị 1 phần: 15 : (68 - 51) = 15/17
    Tử số (số nhỏ): (15/17) x 51 = 45
    Mẫu số (số lớn): 45 + 15 = 60
    Vậy phân số cần tìm: 45/60 = 3/4
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị. Tổng tử số và mẫu số bằng 86.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......17/69
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị. Tổng tử số và mẫu số bằng 86.
    Trả lời:
    Phân số đó là .......17/69
  • Câu 21: Nhận biết
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 2
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ....; (2) = .....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = .....; (6) = .....; (9) = ....; (11) = .....; (12) = ....; (17) = ......(1) = (8); (2) = (14); (3) = (7); (4) = (10); (5) = (16); (6) = (19); (9) = (13); (11) = (18); (12) = (15); (17) = (20)||(8); (14); (7); (10); (16); (19); (13); (18); (15); (20)
    Nhập số thứ tự của các giá trị vào chỗ chấm để được các cặp giá trị bằng nhau
    Đáp án là:
    Bài 3: Tìm cặp bằng nhau Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 2
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    (1) = ....; (2) = .....; (3) = ....; (4) = ....; (5) = .....; (6) = .....; (9) = ....; (11) = .....; (12) = ....; (17) = ......(1) = (8); (2) = (14); (3) = (7); (4) = (10); (5) = (16); (6) = (19); (9) = (13); (11) = (18); (12) = (15); (17) = (20)||(8); (14); (7); (10); (16); (19); (13); (18); (15); (20)

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 Vòng 2 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo