Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2014 - 2015

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 5 có đáp án

Nhằm giúp các em học sinh lớp 5 ôn tập và chuẩn bị cho Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic, VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2014 - 2015. Hi vọng thông qua bài test này các em sẽ làm quen với dạng đề và các dạng bài tập thường xuất hiện trong đề thi, từ đó đưa ra phương pháp học tập đúng đắn để đạt kết quả cao trong các vòng thi. Chúc các em thi tốt! 

  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    45dam8dm= ................. m2
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    36km25m= ............. ha.
  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    36250m= .................. ha.
  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    12km250m= ................. ha.
  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    375,8km= ............... ha.
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    25km124m= ...............km2
  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    136km2 456dam2 = ....................km2
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    286,15ha = ............. m2
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    98,276ha = ............... m2.
  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    0,125ha = ................ m2
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: 
    Tìm hai số tự nhiên biết SL : SB = 2 dư 19 biết tổng hai số là 223.
    Trả lời: 
    Số lớn là: ...............
    Số bé là: ..................155; 68
    Dùng dấu ; để ngăn cách số lớn và số bé.
    Đáp án là:
    Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: 
    Tìm hai số tự nhiên biết SL : SB = 2 dư 19 biết tổng hai số là 223.
    Trả lời: 
    Số lớn là: ...............
    Số bé là: ..................155; 68
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Tìm hai số tự nhiên biết SL : SB = 2 dư 9 và tổng hai số bằng 153.
    Trả lời:
    Số lớn là: ............
    Số bé là: ..............105; 48
    Dùng dấu ; để ngăn cách số lớn và số bé.
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Tìm hai số tự nhiên biết SL : SB = 2 dư 9 và tổng hai số bằng 153.
    Trả lời:
    Số lớn là: ............
    Số bé là: ..............105; 48
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tìm hai số biết nếu lấy SL : SB thì được 4 và dư 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 410.
    Trả lời: 
    Hai số cần tìm là: ...............80; 325||325; 80
    Dùng dấu ; để ngăn cách hai số.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tìm hai số biết nếu lấy SL : SB thì được 4 và dư 5. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 410.
    Trả lời: 
    Hai số cần tìm là: ...............80; 325||325; 80
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm hai số biết nếu lấy SL : SB thì được 3 và dư 7. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 114.
    Trả lời: 
    Hai số cần tìm là: ................. ; ..................25; 82||82; 25
    Dùng dấu ; để ngăn cách hai số.
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm hai số biết nếu lấy SL : SB thì được 3 và dư 7. Tổng của số bị chia, số chia và số dư là 114.
    Trả lời: 
    Hai số cần tìm là: ................. ; ..................25; 82||82; 25
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Tìm hai số nếu biết lấy SL : SB thì được 3 và dư 14. Hiệu của hai số là 178.
    Trả lời:
    Hai số cần tìm là: ................. ; .................82; 260||260; 82
    Dùng dấu ; để ngăn cách hai số.
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Tìm hai số nếu biết lấy SL : SB thì được 3 và dư 14. Hiệu của hai số là 178.
    Trả lời:
    Hai số cần tìm là: ................. ; .................82; 260||260; 82
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Chọn các cặp giá trị bằng nhau

    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    1,85 kg = ...........; 12,6 tấn = ............; 1234,5kg = ............; 150dag = ...........; 8 tạ 15kg = ..........; 28,5 yến = ..............; 50,9 yến = ...............; 0,868kg = .............; 5kg 8dag = ............; 36dag = .............1,85 kg = 0,185 yến; 12,6 tấn = 126 tạ; 1234,5kg = 123,45 yến; 150dag = 1,5kg; 8 tạ 15kg = 81,5 yến; 28,5 yến = 285kg; 50,9 yến = 509kg; 0,868kg = 868g; 5kg 8dag = 50,8hg; 36dag = 0,36kg||0,185 yến; 126 tạ; 123,45 yến; 1,5kg; 81,5 yến; 285kg; 509kg; 868g; 50,8hg; 0,36kg
    Dùng dấu ; để ngăn cách các cặp giá trị bằng nhau
    Đáp án là:
    Bài 3: Chọn các cặp giá trị bằng nhau

    Trả lời: 
    Các cặp giá trị bằng nhau là: 
    1,85 kg = ...........; 12,6 tấn = ............; 1234,5kg = ............; 150dag = ...........; 8 tạ 15kg = ..........; 28,5 yến = ..............; 50,9 yến = ...............; 0,868kg = .............; 5kg 8dag = ............; 36dag = .............1,85 kg = 0,185 yến; 12,6 tấn = 126 tạ; 1234,5kg = 123,45 yến; 150dag = 1,5kg; 8 tạ 15kg = 81,5 yến; 28,5 yến = 285kg; 50,9 yến = 509kg; 0,868kg = 868g; 5kg 8dag = 50,8hg; 36dag = 0,36kg||0,185 yến; 126 tạ; 123,45 yến; 1,5kg; 81,5 yến; 285kg; 509kg; 868g; 50,8hg; 0,36kg

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 6 năm 2014 - 2015 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo