Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập trắc nghiệm Phrasal verbs

Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án gồm các bài tập về những cụm động từ tiếng Anh thường gặp do VnDoc biên soạn, giúp các em ghi nhớ tất cả các phrasal verbs hiệu quả.

Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp thuộc loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện, ghi nhớ và nắm vững kiến thức tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

  • Số câu hỏi: 21 câu
  • Số điểm tối đa: 21 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Choose the correct answer.

    1. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
  • Câu 2: Nhận biết

    2. Who will ________ the children while you go out to work?

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Please ________ the light, it’s getting dark here.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. The nurse has to _________ the patients at the midnight.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. There is an inflation. The prices __________.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. Remember to _______ your shoes when you are in a Japanese house.

  • Câu 7: Nhận biết

    7. You can __________ the new words in the dictionary.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. It’s cold outside. __________ your coat.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. If you want to be healthy, you should­­­­­­__________ your bad habits in your lifestyles.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. Never put off until tomorrow what you can do today.

  • Câu 11: Nhận biết
    Complete the sentences using the following verbs + it/ them/ me.

    fill in; get out; give back; switch on; take off; wake up;

    1 They gave me a form and told me to fill it in.

    2 I'm going to bed now. Can you .... at 6.30?

    wake me up
    Đáp án là:
    Complete the sentences using the following verbs + it/ them/ me.

    fill in; get out; give back; switch on; take off; wake up;

    1 They gave me a form and told me to fill it in.

    2 I'm going to bed now. Can you .... at 6.30?

    wake me up
  • Câu 12: Nhận biết
    3 I've got something in my eye and I can't .... . get it out
    Đáp án là:
    3 I've got something in my eye and I can't .... . get it out
  • Câu 13: Nhận biết
    4 I don't like it when people borrow things and don't .... . give them back
    Đáp án là:
    4 I don't like it when people borrow things and don't .... . give them back
  • Câu 14: Nhận biết
    5 I want to use the kettle. How do I .... ? switch it on
    Đáp án là:
    5 I want to use the kettle. How do I .... ? switch it on
  • Câu 15: Nhận biết
    6 My shoes are dirty. I'd better .... before going into the house. take them off
    Đáp án là:
    6 My shoes are dirty. I'd better .... before going into the house. take them off
  • Câu 16: Nhận biết
    Complete the sentences using a word from A and a word from B. You can use a word more than once.

    A: away; back; forward; in; up;

    B: at; through; to; with;

    1 You're walking too fast. I can't keep up with you.

    2 My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

    back at
    Đáp án là:
    Complete the sentences using a word from A and a word from B. You can use a word more than once.

    A: away; back; forward; in; up;

    B: at; through; to; with;

    1 You're walking too fast. I can't keep up with you.

    2 My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

    back at
  • Câu 17: Nhận biết
    3 We went .... the top floor of the building to admire the view. up to
    Đáp án là:
    3 We went .... the top floor of the building to admire the view. up to
  • Câu 18: Nhận biết
    4 Are you looking .... the party next week? forward to
    Đáp án là:
    4 Are you looking .... the party next week? forward to
  • Câu 19: Nhận biết
    5 There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000. away with
    Đáp án là:
    5 There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000. away with
  • Câu 20: Nhận biết
    6 I love to look .... the stars in the sky at night. up at
    Đáp án là:
    6 I love to look .... the stars in the sky at night. up at
  • Câu 21: Nhận biết
    7 I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window. in through
    Đáp án là:
    7 I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window. in through

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo