Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án

Bài tập trắc nghiệm Phrasal verbs

Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án gồm các bài tập về những cụm động từ tiếng Anh thường gặp do VnDoc biên soạn, giúp các em ghi nhớ tất cả các phrasal verbs hiệu quả.

Những cụm động từ tiếng Anh thường gặp thuộc loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh do VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện, ghi nhớ và nắm vững kiến thức tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Choose the correct answer.
    1. Do you want to stop in this town, or shall we _______?
  • 2. Who will ________ the children while you go out to work?
  • 3. Please ________ the light, it’s getting dark here.
  • 4. The nurse has to _________ the patients at the midnight.
  • 5. There is an inflation. The prices __________.
  • 6. Remember to _______ your shoes when you are in a Japanese house.
  • 7. You can __________ the new words in the dictionary.
  • 8. It’s cold outside. __________ your coat.
  • 9. If you want to be healthy, you should­­­­­­__________ your bad habits in your lifestyles.
  • 10. Never put off until tomorrow what you can do today.
  • Complete the sentences using the following verbs + it/ them/ me.

    fill in; get out; give back; switch on; take off; wake up;

    1 They gave me a form and told me to fill it in.

    2 I'm going to bed now. Can you .... at 6.30?

    wake me up
  • 3 I've got something in my eye and I can't .... .
    get it out
  • 4 I don't like it when people borrow things and don't .... .
    give them back
  • 5 I want to use the kettle. How do I .... ?
    switch it on
  • 6 My shoes are dirty. I'd better .... before going into the house.
    take them off
  • Complete the sentences using a word from A and a word from B. You can use a word more than once.

    A: away; back; forward; in; up;

    B: at; through; to; with;

    1 You're walking too fast. I can't keep up with you.

    2 My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

    back at
  • 3 We went .... the top floor of the building to admire the view.
    up to
  • 4 Are you looking .... the party next week?
    forward to
  • 5 There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000.
    away with
  • 6 I love to look .... the stars in the sky at night.
    up at
  • 7 I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window.
    in through
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

    Xem thêm