Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Thì quá khứ đơn 

Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án gồm loạt bài chi tiết do VnDoc biên soạn nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức về Thì quá khứ đơn - Past Simple Tense, cũng như ôn luyện ngữ pháp Tiếng Anh đạt hiệu quả.

Chuyên đề Thì Quá khứ đơn gồm toàn bộ loạt bài tập có đáp án chi tiết giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học, nắm vững dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn - một trong 12 thì Tiếng Anh cơ bản.

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chia động từ ở thì quá khứ đơn 1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.went
    Đáp án là:
    I. Chia động từ ở thì quá khứ đơn 1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.went
  • Câu 2: Nhận biết
    2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. drove
    Đáp án là:
    2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. drove
  • Câu 3: Nhận biết
    3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. arrived, was
    Gợi ý trả lời: ...., ....
    Đáp án là:
    3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. arrived, was
  • Câu 4: Nhận biết
    4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. told
    Đáp án là:
    4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. told
  • Câu 5: Nhận biết
    5. I (say), "No, my secretary forgets to make them." said
    Đáp án là:
    5. I (say), "No, my secretary forgets to make them." said
  • Câu 6: Nhận biết
    6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told
    Đáp án là:
    6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. told
  • Câu 7: Nhận biết
    7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. walked
    Đáp án là:
    7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. walked
  • Câu 8: Nhận biết
    8. Then we (see) ______ a small grocery store. saw
    Đáp án là:
    8. Then we (see) ______ a small grocery store. saw
  • Câu 9: Nhận biết
    9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. stopped, bought
    Gợi ý trả lời: ...., ....
    Đáp án là:
    9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. stopped, bought
  • Câu 10: Nhận biết
    10. That (be) ______ better than waiting for two hours. was
    Đáp án là:
    10. That (be) ______ better than waiting for two hours. was
  • Câu 11: Nhận biết
    II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

    1. I/ go swimming/ yesterday.

    => _____

    I went swimming yesterday.
    Đáp án là:
    II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn

    1. I/ go swimming/ yesterday.

    => _____

    I went swimming yesterday.
  • Câu 12: Nhận biết
    2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes. Mrs. Nhung washes the dishes.
    Đáp án là:
    2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes. Mrs. Nhung washes the dishes.
  • Câu 13: Nhận biết
    3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park. My mother went shopping with her friends in the park.
    Đáp án là:
    3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park. My mother went shopping with her friends in the park.
  • Câu 14: Nhận biết
    4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner. Lan cooked chicken noodles for dinner.
    Đáp án là:
    4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner. Lan cooked chicken noodles for dinner.
  • Câu 15: Nhận biết
    5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend. Nam and studied hard last week.
    Đáp án là:
    5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend. Nam and studied hard last week.
  • Câu 16: Nhận biết
    6. my father/ play/ golf/ yesterday. My father played golf yesterday.
    Đáp án là:
    6. my father/ play/ golf/ yesterday. My father played golf yesterday.
  • Câu 17: Nhận biết
    7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours. Last night, Phong listened to music for two hours.
    Đáp án là:
    7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours. Last night, Phong listened to music for two hours.
  • Câu 18: Nhận biết
    8. they/ have/ nice/ weekend. The had a nice weekend.
    Đáp án là:
    8. they/ have/ nice/ weekend. The had a nice weekend.
  • Câu 19: Nhận biết
    9. she/ go/ supermarket yesterday. She went to the supermarket yesterday.
    Đáp án là:
    9. she/ go/ supermarket yesterday. She went to the supermarket yesterday.
  • Câu 20: Nhận biết
    10. We/ not go/ school last week. We didn't go to school last week.
    Đáp án là:
    10. We/ not go/ school last week. We didn't go to school last week.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo