1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án
Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn
Trắc nghiệm Thì quá khứ đơn
Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án gồm loạt bài chi tiết do VnDoc biên soạn nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức về Thì quá khứ đơn - Past Simple Tense, cũng như ôn luyện ngữ pháp Tiếng Anh đạt hiệu quả.
Chuyên đề Thì Quá khứ đơn gồm toàn bộ loạt bài tập có đáp án chi tiết giúp bạn đọc củng cố kiến thức đã học, nắm vững dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn - một trong 12 thì Tiếng Anh cơ bản.
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Chia động từ ở thì quá khứ đơn
- 2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
- 3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.Gợi ý trả lời: ...., ....
- 4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
- 5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
- 6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
- 7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
- 8. Then we (see) ______ a small grocery store.
- 9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.Gợi ý trả lời: ...., ....
- 10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
- II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn
1. I/ go swimming/ yesterday.
=> _____
- 2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
- 3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
- 4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
- 5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
- 6. my father/ play/ golf/ yesterday.
- 7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
- 8. they/ have/ nice/ weekend.
- 9. she/ go/ supermarket yesterday.
- 10. We/ not go/ school last week.