Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh có đáp án

VnDoc giới thiệu bài tập Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu trong Tiếng Anh có đáp án. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng câu hỏi khác nhau có đáp án, giúp các bạn biết cách sử dụng đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu.

Trong tiếng Anh, đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu thường được sử dụng rất phổ biến. Để giúp người học nắm vững hơn về những từ này, VnDoc giới thiệu một số bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu. Sau đây mời các bạn cùng làm bài test. 

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun

    1. I’ve got a watch. This is _______ watch. my

    2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______. ours

    3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag. her

    4. Peter has got a kite. The kite is _________. his

    5. My brothers have got kites. The bikes are __________. his

    6. Karen has got a dog. That’s ______ dog. her

    Đáp án là:
    Exercise 1: Complete the sentences. Use the correct possessive adjective or possessive pronoun

    1. I’ve got a watch. This is _______ watch. my

    2. My friends and I have got sweets. The sweets are _______. ours

    3. Mum has got a new bag. That’s _______ bag. her

    4. Peter has got a kite. The kite is _________. his

    5. My brothers have got kites. The bikes are __________. his

    6. Karen has got a dog. That’s ______ dog. her

  • Câu 2: Nhận biết
    Exercise 2: Choose the correct item
    1. This isn’t her skirt. ________ is blue.
    2. ______ daughter is a teacher.
    3. This is my new dress. Look at _____!
    4. Linda is _______ cousin.
    5. This craft isn’t mine. It’s _______.
  • Câu 3: Nhận biết
    Exercise 3: Circle the correct item

    1. Linda is my/ mine sister my

    2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves the leaves of the tree

    3. He is a friends of her/ hers. a friends of hers

    4. That car is their/ theirs theirs

    5. These toys are your/ yours yours

    Đáp án là:
    Exercise 3: Circle the correct item

    1. Linda is my/ mine sister my

    2. Look at the leaves of the tree/ the tree leaves the leaves of the tree

    3. He is a friends of her/ hers. a friends of hers

    4. That car is their/ theirs theirs

    5. These toys are your/ yours yours

  • Câu 4: Nhận biết
    Exercise 4: Read the email. Choose the right words and write them on the lines

    Dear Christian,

    My name is Emily and I want to be _____ (1) e-pal. I am seven years old and I am from England. My parents are doctors. I _____ (2) two brothers. They are students at the University of London. Have ______ (3) got any brothers or sisters? In my free time, I go to the cinema with my brothers or hang out with my friends. My best friend _____ (4) Selma. _______ (5) mother is from India and her father is from Germany. Please write soon and tell _____ (6) all about you family and friends.

    Best wishes,

    Emily

    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
    6.
  • Câu 5: Nhận biết
    Exercise 5: Choose the correct answer
    Đáp án là:
    Exercise 5: Choose the correct answer

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo