Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh cho nhân viên Thu ngân - Bán hàng và Dịch vụ khách hàng

Tiếng Anh cho nhân viên Thu ngân - Bán hàng và Dịch vụ khách hàng

Ngày nay, xu thế toàn cầu hóa, ngày có nhiều hơn các công ty xuyên quốc gia. Điều đó có nghĩa là Tiếng anh được sử dụng nhiều hơn, trên mọi lĩnh vực, từ hàng không, vận tải đường biển, du lịch, và trong cả dịch vụ ăn uống mua sắm.v.v. Để hòa nhập vào xu thế đó, mỗi người chúng ta đều phải cố gắn trang bị cho mình vốn ngoại ngữ khá khá để thuận lợi hơn trong xin việc làm và trong công việc.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Hôm nay VnDoc.com xin giới thiệu các từ vựng Tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân - và nhân viên bán hàng - Dịch vụ khách hàng

Bài học gồm có:

Cashier Transactions

Customer Service

Vocabulary for Cashier

Cashier Transactions

Làm việc với tiền bạc luôn gây cho chúng ta ức chế. Rất dễ xảy ra các sai sót, đặc biệt khi các giao dịch được thực hiện bằng ngôn ngữ thứ 2 của mình. Thất bại là mẹ của thành công, những sai sót đó sẽ là bài học quý giá. Bạn biết đấy rất nhiều khách hàng sẽ không nói với bạn nêu bạn có sai sót, nhiều công ty yêu cầu bạn phải bồi hoàn, Tuy nhiên khách hàng sẽ kiên nhẫn đợi bạn nếu bạn trung thực hãy nói với họ là bạn đang thực tập. Họ sẽ đánh giá cao nỗ lực của bạn khi học ngôn ngữ của họ. Bạn hãy nói: Please bear me. I'm still learning" (Hãy thông cảm, tôi đang học tập). Một khi bạn thấy thoải mái với tiền bạc – Currency và hệ thống thanh toán – The payment system, thì bạn sẽ tự tin hơn trong các giao dịch bằng tiếng anh của mình- your service in English will speed up.

Dưới đây là các mẫu câu thường dùng khi làm công việc thu ngân, chúng ta hãy luyện tập với bạn bè hoặc người thân trong gia đình. Hãy tham khảo các từ vựngvocabulary for cashier nếu bạn không biết nghĩa của chúng.

  • Do you have a discount card today? -> Câu này dùng để hỏi khách hàng có mang theo phiếu giảm giá không.
  • Are you using any coupons today? -> Hỏi về phiếu mua hàng.
  • I will need to see some ID to sell you a lottery ticket. (for age restricted items), ->Xem chứng minh thư để là đăng ký rút thăm
  • I'm sorry but your card has been declined. Would you like to use another form of payment? (when a credit or debit card has insufficient funds.) ->thông báo thẻ thanh toán bị từ chối và hỏi khách hàng có loại hình thanh toán nào khác không.
  • Will there be anything else for you today? -> Hỏi khách hàng có muốn mua gì nữa không
  • Is this everything today? -> Xác nhận số lượng hàng đã chọn
  • And how was everything today? (service industry), ->Hỏi thăm khách hàng
  • Will that be cash or c-harge? ->Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản
  • How will you be paying today? -> hỏi về phương thức thanh toán
  • Your total comes to $16.50. -> Thông báo tổng tiền
  • F-rom twenty...and here's $3.50 change. -> Báo lại số tiền khách đã đưa và số tiền còn dư.
  • Please swipe your card. -> Yêu cầu quét thẻ.
  • I just need to see some photo ID to verify your check. ->Xem chứng minh thư để xác nhận séc
  • Would you like your receipt in the bag? -> Hỏi khách hàng có muốn mình cho biên lai vào túi đựng hàng không.

Như vậy chúng ta hãy học thuộc những câu văn thường xảy ra trong quá trình giao dịch thanh toán với khách hàng và luyện tập các đoạn hội thoại mẫu dưới đây để luyện phản xạ nghe và nói.

Mẫu giao dịch giữa nhân viên thu ngân và khách hàng.

Hãy luyện tập cùng bạn của mình, và nhớ đổi vai cho nhau nhé.

Sample Cash transaction

Cashier:

Hello. Is this everything for you today?

Customer:

Yes. Just a few items today.

Cashier:

Did you find everything you were looking for?

Customer:

Yes, thank you.

Cashier:

Okay. Your total comes to $8.70. (say "eight seventy" or "eight dollars and seventy cents")

Customer:

Can you break a fifty? I'm afraid I don't have anything smaller.

Cashier:

No problem. F-rom fifty $41.30 is your change. (say "forty-one thirty" or "forty-one dollars and thirty cents")

Customer:

Thank you.

Cashier:

Thank you. See you again.

Sample Credit Card transaction

Cashier:

Here is your order, sir. Two pepperoni pizzas. Will there be anything else?

Customer:

No, that's great thanks.

Cashier:

Okay. Will that be cash or c-harge today?

Customer:

C-harge.

Cashier:

Okay. Please swipe your card in the machine...Sorry, can you try again please.

Customer:

Is there a problem with my card?

Cashier:

No, it's going through fine this time. I'll just need you to sign here, please.

Customer:

There you go.

Cashier:

Thank you Mr. Bates. Enjoy your pizza!

Customer Service

Dưới đây là các mẫu câu thường dùng khi làm công việc thu ngân, chúng ta hãy luyện tập với bạn bè hoặc người thân trong gia đình. Hãy tham khảo các từ vựng vocabulary for cashier nếu bạn không biết nghĩa của chúng

  • Did you find everything you were looking for today?
  • Has it warmed up/cooled down/dried up out there yet?
  • Are you interested in taking part in our promotion?
  • I apologize for the wait.
  • I'm new at this job. Thank you for your patience.
  • I'm going to have to call to get a price check.
  • Do you need a hand out with your bags?
  • Have a wonderful day.
  • Thanks for shopping at...
  • Please come again.
  • See you again soon.

Sample Customer Service Encounters: Speaking Practice.

Hãy luyện tập cùng bạn của mình, và nhớ đổi vai cho nhau nhé.

Making a sale (upselling)

Cashier:

I see you've chosen some nice blouses f-rom our fall line. Are you aware of our promotion today?

Customer:

No, actually, I'm not.

Cashier:

All men's and lady's fall tops are on buy one get one free.

Customer:

Oh, that's great.

Cashier:

Would you like to look around some more? There are some great men's dress shirts at the back of the store.

Customer:

No thank you. I can't shop for my husband. He never likes what I pick out for him.

Cashier:

(laughs) So, just these two blouses today then?

Customer:

Yes, that's all for today.

Handling a complaint / Khi khách hàng khiếu nại

Cashier:

How was your meal today?

Customer:

Well, the food was good as it always is. We were a bit disappointed in the service tonight, though.

Cashier:

Oh, I'm sorry to hear that. Would you like to fill out a comment card? Or I could get a manager for you.

Customer:

That's okay. We know it's your peak time. We usually try to come a little earlier before the rush.

Cashier:

Well, I'd like to make it up to you. I'm going to give you a discount today. I'll take your drinks and dessert off the bill.

Customer:

Oh, that would be nice. Thank you.

Cashier:

No, thank you. Your satisfaction is important to us. Here's a coupon for your next visit. Please come again.

Customer:

Thank you. We will.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh giao tiếp

    Xem thêm