Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ B có đáp án số 25
Đề luyện thi tiếng Anh trình độ B1, B2
Nằm trong bộ đề luyện thi chứng chỉ B1, chứng chỉ B2, đề kiểm tra Anh ngữ trình độ B có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề ôn tập tiếng Anh gồm 15 câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc nâng cao kỹ năng làm dạng bài trắc nghiệm Chọn đáp án đúng hiệu quả.
Choose the word or phrase that best completes the sentence.
1. Your sister used to visit you quite often, ________?
A. didn't she
B. doesn't she
C. wouldn't she
D. hadn't she
2. Could you lend me some money? I'm very ________ of cash at the moment.
A. down
B. scarce
C. low
D. short
3. I should like to become a ________ of your club.
A. fellow
B. associate
C. member
D. colleague
4. After he had researched and ________ his paper, he found some additional material that he should have included.
A. wrote
B. written
C. writing
D. have written
5. I read an interesting ________ in a newspaper about farming today.
A. article
B. advertisement
C. description
D. composition
6. When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football.
A. match
B. play
C. game
D. group
7. Monkeys belong to the group of animals ________ as primates.
A. know
B. knowing
C. known
D. to know
8. By then I ________ my driving test, I hope.
A. pass
B. will have passed
C. will be passed
D. have passed
9. I think he should ________ a room in one of the hotels.
A. book
B. to book
C. booked
D. booking
10. Almost every citizen of a large city suffers ________ of organized crime.
A. from the deletion
B. from the depredations
C. as a result of the debility
D. with the tenaciousness
11. Put the butter ________ the fridge.
A. off
B. into
C. out
D. out of
12. We ________ her a happy birthday.
A. wished
B. said
C. told
D. wanted
13. Can you ________ me 5$ until next week?
A. borrow
B. let
C. lend
D. rent
14. She remembered the correct address only ________ she had posted the letter.
A. since
B. afterwards
C. following
D. after
15. The soldiers were put in prison because they ________ to obey orders.
A. refused
B. rejected
C. denied
D. objected
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | D | C | B | A | C | C | B | A | B | B | A | C | D | A |
Trên đây là Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ B có đáp án số 25. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ C1, luyện thi chứng chỉ A2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.