Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ B có đáp án số 30
Đề ôn thi tiếng Anh B1 B2 khung châu Âu
Đề ôn tập ngữ pháp tiếng Anh trình độ B có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề luyện thi chứng chỉ B1, chứng chỉ B2 theo khung tham chiếu Ngôn ngữ chung châu Âu do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh gồm 15 câu trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc luyện tập nhanh hiệu quả.
* Những chủ điểm Ngữ pháp tiếng Anh được nhắc đến trong đề luyện tập:
- Thì Quá khứ hoàn thành (The Past Perfect Tense)
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (The Present Perfect Continuous Tense)
- Câu điều kiện loại 2 (Conditional Sentence Type 2)
- Cấu trúc sai khiến ai đó với Make
- Giới từ (Prepositions)
Choose the word or phrase that best completes the sentence.
1. A few of ________ are planning to drive to Florida during spring break.
A. we girls
B. us girls
C. girls we
D. girls
2. His performance was ________; the audience was delighted.
A. unmarked
B. faultless
C. worthless
D. imperfect
3. Who ________ this window? It's so cold here.
A. is going to open
B. has opened
C. opening
D. opened
4. No educational system is perfect. Each one has its ________.
A. borders
B. limitations
C. limits
D. fence
5. He ________ for a job for some weeks but he has not found one.
A. is looking
B. looks
C. has looked
D. has been looking
6. I'd be careful in my dealings with her. I'm sure she's up to no ________.
A. pretences
B. good
C. eel
D. egg
7. The lost of a front tooth has left an unsightly ________ in her teeth.
A. slot
B. slit
C. gap
D. hole
8. After the game, the referee was interviewed ________ television.
A. at
B. on
C. in
D. to
9. Please hurry or you will be late ________ school.
A. to
B. for
C. in
D. at
10. I wouldn't believe what she says. She sounds very convincing but she's just a fast ________.
A. talker
B. eyes
C. one
D. ride
11. I'm very tired - I ________ all morning.
A. work
B. was worked
C. am working
D. have been working
12. If it ________ so late we could have coffee.
A. wasn't
B. isn't
C. weren't
D. not be
13. His parents made him ________ very hard.
A. work
B. to work
C. work to
D. be working
14. My friend ________ when the lesson started.
A. hasn't arrived
B. wasn't arrived
C. hadn't arrived
D. wasn't arriving
15. His government insisted that he ________ until he finished his degree.
A. should stay
B. shall stay
C. stayed
D. stay
Đáp án:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | B | B | D | B | C | B | B | A | D | C | A | C | D |
Trên đây là Trắc nghiệm Tiếng Anh trình độ B có đáp án số 30. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao khác như: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến, luyện thi chứng chỉ C1, luyện thi chứng chỉ A2,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.