Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán lớp 1: So sánh các số Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Toán lớp 1: So sánh các số trang 107, 108 giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học trên lớp và rèn luyện kĩ năng làm bài tập môn Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

    So sánh: 26 <||>||= 30

    Đáp án là:

    So sánh: 26 <||>||= 30

  • Câu 2: Thông hiểu
    Trong các số sau, số nào lớn nhất?
  • Câu 3: Vận dụng
    Cho các thẻ số: 3, 0, 2.

    Viết các số có 2 chữ số khác nhau ghép được từ 3 thẻ số trên theo thứ tự tăng dần:

    20 ; 23 ; 30 ; 32

    Đáp án là:

    Viết các số có 2 chữ số khác nhau ghép được từ 3 thẻ số trên theo thứ tự tăng dần:

    20 ; 23 ; 30 ; 32

  • Câu 4: Thông hiểu
    Điền số tròn chục thích hợp để được phép so sánh đúng:

    So sánh: 20 < 30 < 40

    Đáp án là:

    So sánh: 20 < 30 < 40

  • Câu 5: Vận dụng
    Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

    • 15
    • 19
    • 21
    • 35
    • 40
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • 15
    • 19
    • 21
    • 35
    • 40
  • Câu 6: Nhận biết
    Điền số tròn chục thích hợp vào chỗ trống:

    So sánh: 10 < 20

    Đáp án là:

    So sánh: 10 < 20

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    So sánh: 24 < 30||23||36 < 35

    Đáp án là:

    So sánh: 24 < 30||23||36 < 35

  • Câu 8: Thông hiểu
    Điền số thích hợp vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:

    So sánh: 38 > 37 > 36

    Đáp án là:

    So sánh: 38 > 37 > 36

  • Câu 9: Nhận biết
    So sánh và điền số thích hợp vào chỗ trống:

    So sánh: 32 > 31

    Đáp án là:

    So sánh: 32 > 31

  • Câu 10: Nhận biết
    So sánh và chọn dấu thích hợp: 12 ... 21

    Dấu thích hợp cần điền là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (40%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 1 - Chân trời sáng tạo

Xem thêm