Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng & Ngữ pháp ôn thi IOE lớp 3

Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng & Ngữ pháp luyện thi IOE lớp 3 đầy đủ nhất

Tài liệu Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi IOE lớp 3 bao gồm trọn bộ những chủ đề Từ vựng - Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng thường xuất hiện trong đề thi tiếng Anh IOE lớp 3. Mời bạn đọc tham khảo và download tài liệu lý thuyết.

1. Từ vựng IOE lớp 3

1.1 SỐ ĐẾM TỪ 1 ĐẾN 100

one: 1

 

two: 2

three: 3

four: 4

five: 5

six: 5

seven: 7

eight: 8

nine: 9

ten: 10

eleven: 11

twelve: 12

thirteen: 13

fourteen: 14

fifteen: 15

sixteen: 16

 

seventeen: 17

eighteen: 18

nineteen: 19

twenty: 20

twenty-one: 21

….

thirty: 30

thirty-one: 31

forty: 40

forty-one: 41

fifty: 50

fifty-one: 51

 

sixty: 60

sixty-one: 61

seventy: 70

seventy-one: 71

eighty: 80

eighty-one: 81

ninety: 90

ninety-one: 91

One hundred: 100

1.2 MÀU SẮC

black: màu đen

grey: màu xám

red: màu đỏ

blue: màu xanh da trời

orange: màu cam

white: màu trắng

brown: màu nâu

pink: màu hồng

yellow: màu vàng

green: màu xanh lá cây

purple: màu tím

gray: màu xám

Danh sách từ vựng về màu sắc thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.3 TRƯỜNG LỚP

book: quyển sách

notebook: cuốn sổ

chair: cái ghế

pencil case: hộp/túi đựng bút

eraser: viên tẩy

ruler: thước kẻ

pen: bút mực

pupil: học sinh

pencil: bút chì

teacher: thầy/cô giáo

table: cái bàn (nói chung)

bag: chiếc túi/cặp

desk: cái bàn học/bàn làm việc

board: cái bảng

bookcase: tủ sách/giá sách

chalk: phấn

1.4. ĐỒ VẬT

ball: quả bóng

computer: máy vi tính

kite: cái diều

bike/bicycle: xe đạp

computer game: trò chơi trên máy tính

robot: người máy/rô-bốt

camera: máy ảnh

cupboard: tủ

train: tàu hỏa

car: xe hơi

doll: búp bê

watch: đồng hồ đeo tay

Danh sách từ vựng về đồ vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.5 GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ

  • in: ở bên trong
  • next to: ở bên cạnh
  • on: ở bên trên
  • under: ở dưới

1.6 GIA ĐÌNH

baby: em bé

father: bố

uncle: chú, bác, cậu

brother: anh/em trai

mother: mẹ

aunt: cô, dì, mợ

sister: chị/em gái

grandfather/grandpa: ông

young: trẻ

cousin: anh/chị/em họ

grandmother/grandma: bà

old: già cả

Danh sách từ vựng về gia đình thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.7 TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CHẤT

beautiful: xinh đẹp

big: to lớn

sad: buồn

ugly: xấu xí

small: nhỏ bé

happy: hạnh phúc

thin: gầy

clean: sạch sẽ

short: ngắn

fat: béo

dirty: bẩn

long: dài

Danh sách tính từ chỉ tính chất thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.8 CON VẬT

bear: con gấu

dog: con chó

horse: con ngựa

bird: con chim

dolphin: con cá heo

lion: con sư tử

cat: con mèo

duck: con vịt

monkey: con khỉ

chicken: con gà

elephant: con voi

mouse: con chuột

crocodile: con cá sấu

fish: con cá

snake: con rắn

hippo: con hà mã

giraffe: con hươu cao cổ

tiger: con hổ

Danh sách từ vựng các con vật thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.9 CƠ THỂ

arm: cánh tay

hair: tóc

neck: cổ

ear: tai

hand: bàn tay

nose: mũi

eye: mắt

head: đầu

shoulder: vai

face: khuôn mặt

leg: chân

tail: đuôi

foot/feet: bàn chân (dạng số ít và số nhiều)

mouth: miệng

tooth/teeth: răng (dạng số ít và số nhiều)

Danh sách từ vựng các bộ phận cơ thể thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.10 QUẦN ÁO

dress: váy (liền thân)

shoes: giày

sweater: áo len

hat: mũ

shorts: quần sooc

trousers: quần

jacket: áo khoác

skirt: chân váy

T-shirt: áo phông

shirt: áo sơ mi

socks: tất

jacket: áo khoác

Danh sách từ vựng về thời trang thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.11 HÀNH ĐỘNG

dance: nhảy múa

play football: chơi bóng đá

cycle = ride a bike: đi xe đạp

khiêu vũ

play tennis: chơi quần vợt

say: nói

drive: lái xe

play the guitar: chơi đàn ghi-ta

sing: hát

fly: bay

play the piano: chơi đàn pi-a-nô

sit down: ngồi xuống

listen: nghe

point: chỉ vào cái gì đó

stand up: đứng lên

listen to music: nghe nhạc

read a book: đọc sách

swim: bơi

match: nối

ride: đi (xe đạp)

talk: nói

play badminton: chơi cầu lông

cưỡi (ngựa)

walk: đi bộ

play basketball: chơi bóng rổ

watch TV: xem ti vi

đi dạo

Danh sách từ vựng về hành động thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.12 PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

bike: xe đạp

helicopter: máy bay trực thăng

motorbike: xe máy

boat: thuyền

lorry: xe tải

plane: máy bay

bus: xe buýt

car: xe ô tô

train: tài hoả

Danh sách từ vựng về phương tiện đi lại thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.13 NGÔI NHÀ

armchair: ghế bành

clock: đồng hồ treo tường

mat: cái chiếu

bath: tắm

dining room: phòng ăn

mirror: cái gương

bathroom: phòng tắm

kitchen: bếp

phone: điện thoại

bed: giường

lamp: đèn bàn

picture: tranh/ảnh

bedroom: phòng ngủ

living room: phòng khách

room: phòng

wardrobe: tủ quần áo

clock: đồng hồ

sofa: ghế xô-pha

Danh sách từ vựng về ngôi nhà thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

1.14 THỨC ĂN

apple: quả táo

hamburger/burger: bánh mì kẹp thịt/bánh hamburger

orange: quả cam

banana: quả chuối

cake: bánh ngọt

pineapple: quả dứa

bread: bánh mì

cookie: bánh quy

potato: khoai tây

grape: quả nho

chocolate: sô-cô-la

strawberry: quả dâu tây

watermelon: quả dưa hấu

ice-cream: kem

tomato: quả cà chua

Danh sách từ vựng về thức ăn thường gặp trong bài thi IOE lớp 3

2. Ngữ pháp IOE lớp 3

2.1. BẢNG ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÂN NGỮ, TÍNH TỪ SỞ HỮU, ĐẠI TỪ SỞ HỮU

Đại từ nhân xưng

Tân ngữ

Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I

me

my

mine

You

you

your

yours

We

us

our

ours

They

them

their

theirs

He

him

his

his

She

her

her

hers

It

it

its

its

Bảng Đại từ nhân xưng, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

2.2. CÁC CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG

· Hỏi thăm sức khỏe

How are you today? ~ I am fine. Thank you./ I’m fine. Thanks.

How is he/she? ~He/she is fine.

· Hỏi tên

What’s your name?

My name is + tên. (Ví dụ: My name is Hieu.)/I’m + tên. (Ví dụ: I’m Hieu)

What’s his/ her name? ~ His name/ her name is ….

· Hỏi về đồ vật (Đây/Kia là cái gì?)

What is this? ~ It’s a ruler.

What is that? ~ It’s a pen.

· Hỏi tuổi

How old are you? ~ I’m …. years old. (Ví dụ: I’m 8 years old.)

How old is he/she? ~ He’s / She’s ….(years old) (Ví dụ: He’s/she’s 11 years old.)

· Hỏi về màu sắc

What color is it? ~ It’s …..(Ví dụ: It’s yellow.)

What color are they? ~They are … (Ví dụ: They are blue.)

· Hỏi về người (Người này/người kia là ai)

Who’s this /that? ~ This is /That is…. (Ví dụ: This/that is my brother)

· Hỏi về số lượng (Có bao nhiêu…)

How many + danh từ số nhiều + are there? ~ There are + số lượng + danh từ số nhiều

Ví dụ: How many books are there? ~ There are three books.

· Hỏi cách đánh vần

How do you spell ….? ~It’s …. (Ví dụ: How do you spell Tony? ~ It’s T-O-N-Y)

· Câu hỏi với have…got (Bạn có cái này không?)

Have you got a …..? ~Yes, I have./No, I haven’t.

(Ví dụ: Have you got a pen? ~ Yes, I have/No, I haven’t.)

· Câu hỏi về hành động đang diễn ra (Bạn/Anh ấy/Cô ấy đang làm gì thế?)

What are you doing? ~ I’m … (Ví dụ: I’m singing)

What is he/she doing? ~ He/She is ….. (Ví dụ: He/She is swimming.)

· Câu hỏi về khả năng (Bạn có biết làm gì đó không?)

Can you swim? ~ Yes, I can/No, I can’t.

· Câu hỏi về khả năng (Bạn biết làm gì?)

What can you do? ~ I can ride a bike.

· Câu hỏi về vị trí

Where is the computer? ~ It’s on the desk.

Where are the bags? ~ They are on the table.

· Câu hỏi về sở thích

Do you like….? ~ Yes, I do/No, I don’t. (Ví dụ: Do you like chocolate?)

· Câu hỏi về sở hữu

Whose pencil is this? ~ It’s + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: It’s mine/ It’s Simon’s)

Whose pencils are they? ~ They are + Đại từ sở hữu/sở hữu cách. (Ví dụ: They are mine/They are Simon’s)

3. CÁC CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IOE LỚP 3

Nice to meet you: Rất vui được gặp bạn

· Nice to meet you, too. Mình cũng rất vui được gặp bạn.

· Stand up, please: Mời bạn/em…đứng lên

· Sit down, please: Mời bạn/em…ngồi xuống

· Listen and say: Nghe và nói

· Read and match: Đọc và nối

· Listen and point: Nghe và chỉ

· Listen and repeat: Nghe và nhắc lại

Trên đây là Những chủ đề Từ vựng & Ngữ pháp tiếng Anh luyện thi IOE lớp 3.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện thi IOE tiếng Anh lớp 3

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm