Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng & Ngữ pháp ôn thi IOE lớp 4

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng & Ngữ pháp luyện thi IOE lớp 4 đầy đủ nhất

Tài liệu Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi IOE lớp 4 bao gồm trọn bộ những chủ đề Từ vựng - Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng thường xuất hiện trong đề thi tiếng Anh IOE lớp 4. Mời bạn đọc tham khảo và download tài liệu lý thuyết.

1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đề

1.1 ĐẤT NƯỚC VÀ QUỐC TỊCH

America

nước Mỹ

American

người Mỹ

Australia

nước Úc

Australian

người Úc

country

quốc gia, đất nước

England

nước Anh

English

người Anh

from

từ

Japan

nước Nhật

Japanese

người Nhật

Malaysia

nước Ma-lay-sia

Malaysian

người Ma-lay-sia

nationality

quốc tịch

Vietnam

nước Việt Nam

Vietnamese

người Việt Nam

1.2 NGÀY THÁNG

Monday

thứ Hai

Tuesday

thứ Ba

Wednesday

thứ Tư

Thursday

thứ Năm

Friday

thứ Sáu

Saturday

thứ Bảy

Sunday

Chủ nhật

January

tháng Một

February

tháng Hai

March

tháng Ba

April

tháng Tư

May

tháng Năm

June

tháng Sáu

July

tháng Bảy

August

tháng Tám

September

tháng Chín

October

tháng Mười

November

tháng Mười một

December

tháng Mười hai

today

hôm nay

yesterday

ngày hôm qua

tomorrow

ngày mai

weekday

ngày trong tuần

weekend

cuối tuần

school day

Ngày đi học

birthday

sinh nhật

Children’s Day

Ngày thiếu nhi

Christmas

Giáng sinh

New Year

Năm mới

date

ngày trong tháng (ngày và tháng)

festival

lễ hội

firework

pháo hoa

lucky money

tiền lì xì

1.3 SỐ THỨ TỰ

First

thứ nhất

Second

thứ hai

Third

thứ ba

fourth

thứ tư

fifth

thứ năm

sixth

thứ sáu

seventh

thứ bảy

eighth

thứ tám

ninth

thứ chín

tenth

thứ mười

1.4 CÁC HOẠT ĐỘNG

badminton

cầu lông

chess

cờ

collect stamps

sưu tập tem

cook

nấu ăn

dance

nhảy, múa, khiêu vũ

draw

vẽ

go fishing

câu cá

fly

bay

fly a kite

thả diều

go on a boat cruise

đi du lịch bằng thuyền

music

âm nhạc

paint

vẽ

piano

đàn dương cầm, đàn piano

play

chơi

read

đọc

ride

cưỡi, lái, đi (xe)

run

chạy

sing

hát

skate

trượt băng, pa tanh

skip

nhảy (dây)

swim

bơi

swing

đu, đánh đu

table tennis

bóng bàn

take photographs

chụp ảnh

use a computer

dùng máy tính

volleyball

bóng chuyền

walk

đi, đi bộ

watch TV

xem ti vi

write

viết

1.5 CÁC MÔN HỌC

Art

môn mỹ thuật

English

môn tiếng Anh

IT (Information Technology)

môn công nghệ thông tin

Maths

môn toán

Music

môn âm nhạc

PE (Physical education)

môn thể dục (giáo dục thể chất)

Science

môn khoa học

subject

môn học

Vietnamese

môn tiếng Việt

1.6 ĐỒ ĂN

beef

thịt bò

bread

bánh mì

chicken

chocolate

sô-cô-la

delicious

ngon

fish

juice

nước ép

lemonade

nước chanh

milk

sữa

noodles

orange

cam

pork

thịt lợn

rice

cơm, gạo

seafood

hải sản

sweet

kẹo

vegetable

rau

water

nước

1.7 TÍNH TỪ MIÊU TẢ TÍNH CHẤT

beautiful

xinh đẹp, hay

big

to

fast

nhanh

friendly

thân thiện

funny

buồn cười

old

già

scary

đáng sợ

short

thấp, ngắn

slim

mảnh mai

small

nhỏ bé

strong

mạnh mẽ

tall

cao

thick

dày

thin

mỏng

young

trẻ

1.8 ĐỊA ĐIỂM

bookshop

hiệu sách

buy

mua

cinema

rạp chiếu phim

film

phim

medicine

thuốc

pharmacy

tiệm thuốc

supermarket

siêu thị

sweet shop

cửa hàng bánh kẹo

swimming pool

bể bơi

zoo

sở thú

1.9 TRANG PHỤC

blouse

áo cánh

jacket

áo khoác

jeans

quần bò

jumper

áo len chui đầu

sandals

dép xăng-đan

scarf

khăn

shoes

giày, dép

skirt

váy

trousers

quần

1.10 CÁC CON VẬT

animal

con vật

bear

con gấu

crocodile

con cá sấu

elephant

con voi

kangaroo

con chuột túi

monkey

con khỉ

tiger

con hổ

zebra

con ngựa vằn

1.11 NGHỀ NGHIỆP

clerk

nhân viên văn phòng

doctor

bác sĩ

driver

lái xe

factory

nhà máy

farmer

nông dân

field

cánh đồng

hospital

bệnh viện

nurse

y tá

office

văn phòng

student

học sinh, sinh viên

worker

công nhân

2. Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 

2.1. CÁC THÌ TIẾNG ANH LỚP 4

· Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

Thì hiện tại tiếp diễn đã được giới thiệu trong chương trình tiếng Anh lớp 3 (bài 18 và 19). Cấu trúc này tiếp tục được ôn lại và mở rộng các động từ có thể dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.

What are you/they doing? ~ They are V-ing

What is she/he doing? ~ She/He is V-ing

Ví dụ: What are you doing? ~ I’m watching TV.

What is she doing? ~ She’s flying a kite.

· Thì quá khứ đơn chỉ hành động đã diễn ra trong quá khứ

Where were you yesterday? ~ I was —-

What did you do yesterday? ~ I + Ved

Ví dụ: Where were you yesterday? ~ I was at the zoo.

What did you do yesterday? ~ I went to the zoo.

· Thì tương lai gần với Be going to

What + to be + S going to do? ~ S + am/is/are + going to + V.

Ví dụ: What are you going to do this summer?~ I’m going to the beach.

2.2 CÁC CẤU TRÚC HỎI ĐÁP THƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI IOE LỚP 4

Chương trình tiếng Anh lớp 4 giới thiệu các cấu trúc hỏi-đáp thông dụng phục vụ học sinh học tiếng Anh với đường hướng giao tiếp. Các cấu trúc này xuất hiện nhiều trong bài thi IOE các cấp, dạng bài điền từ vào chỗ trống hoặc chọn câu hỏi/trả lời chính xác.

· Hỏi xem ai đó từ đâu tới

Where are you from? ~ I’m from…..

Ví dụ: Where are you from? ~ I’m from Japan.

· Hỏi quốc tịch

What nationality are you? ~ I’m…

Ví dụ: What nationality are you? ~ I’m Japanese.

· Hỏi thứ

What day is it today? ~ It’s + thứ.

Ví dụ: What day is it today? It’s Monday.

· Hỏi ngày tháng

What is the date today? ~ It’s the + ngày (số thứ tự) + of + tháng hoặc It’s tháng +the + ngày (số thứ tự)

Ví dụ: What is the date today? It’s the 5th of October./It’s October the 5th.

· Hỏi ngày sinh nhật

When’s your/her/his birthday? ~ It’s + in + tháng./ It’s + on + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday?

It’s in August./It’s on the 7th of August.

· Hỏi trường ai đó ở đâu

Where is + your/his/her + school? ~ It’s in + (tên đường) Street.

Ví dụ: Where’s your school? ~ It’s in Tran Hung Dao Street.

· Hỏi tên trường

What’s the name of your/ his/her school? ~ My/his/her school is+ tên trường+ Primary school.

Ví dụ: What’s the name of your school? My school is Doan Thi Diem Primary school.

· Hỏi ai đó học lớp mấy

What class are you in? ~ I’m in class + tên lớp

Ví dụ: What class are you in? ~ I’m in class 4A.

· Hỏi về môn học

What subjects do you have today? ~ I have + môn học.

Ví dụ: What subjects do you have today? ~ I have Maths, English and Art.

· Hỏi về sở thích

Cách 1: What do you like doing? ~ I like + V-ing

What does he/she like doing? ~ He/she likes + V-ing

Ví dụ: What do you like doing? I like cooking.

What does he like doing? He likes playing football.

Cách 2: What is your/his/her hobby? ~ My/His/Her hobby is + V-ing.

Ví dụ: What is your hobby? My hobby is cooking.

What is his hobby? His hobby is playing football.

· Hỏi giờ:

What time is it?/ What’s the time?

It’s + số giờ + o’clock. (giờ chẵn)

It’s + số giờ + số phút. (giờ lẻ)

Ví dụ: What’s time is it? ~ It’s ten o’clock.

What’s the time? ~ It’s ten twenty.

· Hỏi về nghề nghiệp

What + do/does + S + do? ~ He/she is+ a/an + nghề nghiệp
Ví dụ: What does your mother do? ~ She’s a nurse.

· Hỏi nơi làm việc

Where + do/does + S + work?

S + work/ works in + nơi làm việc

Ví dụ: Where does she work? ~ She works at a hospital.

· Hỏi đáp về ngoại hình, đặc điểm của ai đó

What + do/does + S+ look like? ~ S + is/are + adj (tính từ mô tả ngoại hình)

Ví dụ: What does your sister look like? ~ She is slim.

· Hỏi về giá tiền

How much is + món hàng số ít? ~ It’s + giá tiền

How much is + món hàng số nhiều? ~ They are+ giá tiền

Ví dụ: How much is the T-shirt? It’s 120,000 dong.

How much are the shoes? They are 200,000 dong.

· Hỏi về số điện thoại

What’s + your (his/her) + phone number? ~ My (His/Her) phone number + is + số điện thoại./ It’s + số điện thoại.

Ví dụ: What’s your phone number? ~ It’s 0986739328.

2.3 CÁC MẪU CÂU KHÁC

· Lời mời ăn/uống

Would you like some + đồ ăn/thức uống?

Đồng ý: Yes, please.

Từ chối: No, thanks/ No, thank you.

Ví dụ: Would you like some orange juice? ~ No, thank you.

· Lời mời đi đâu

Would you like to + go to…?

Đồng ý: I’d love to./That’s very nice./ That’s a great idea./Great!/That sounds great.

Từ chối: Sorry, I can’t./ Sorry, I’m busy./I can’t. I have to do my homework. (Lí do ví dụ)

· Lời đề nghị ai đó đi đâu cùng với mình

Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn ~ Great idea/ Sorry, I’m busy.

· Câu miêu tả dùng tính từ ngắn ở dạng so sánh hơn

Tính từ ngắn-er

Ví dụ: taller, younger, older…

My brother is taller than my father.

 

Trên đây là Những chủ đề Ngữ pháp tiếng Anh luyện thi IOE lớp 4.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện thi IOE tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm