Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại bánh
Các loại bánh trung thu trong tiếng Anh
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ vựng tiếng Anh về các loại bánh
- Waffle: bánh có dạng mỏng, dẹt có khuôn riêng.
- Pound cake: bánh có hàm lượng chất béo và đường đều cao, tên gọi để chỉ các nguyên liệu chính
đều có khối lượng 1 pound Anh, khoảng 454g. Bánh này thường có kết cấu nặng và đặc hơn bánh
dạng bông xốp.
- Cookie: người việt mình hay gọi các loại Cookies là bánh quy (Biscuit - bích quy, tiếng Pháp).
Từ hay cookie có nghĩa là "bánh nhỏ – small cake". Có loại cookie được làm từ hỗn hợp bột khá
giống như với cake, nhưng trong phần lớn trường hợp, cookie có hàm lượng nước thấp. Cookie rất
đa dạng, có loại mềm, ẩm, khô, giòn, dai, xốp, cứng.
- Cake: tên gọi chung cho các loại bánh ngọt có hàm lượng chất béo và độ ngọt cao nhất trong các
sản phẩm bánh nướng lò.
- Coffee cake: bánh mì nhanh có dạng tròn, vuông, chữ nhật... Gọi là coffee cake do bánh thường
được dùng khi còn hơi âm ấm cùng nhâm nhi với tách cà phê là ngon nhất.
- Quick bread: bánh mì nhanh
- Tart: tart là dạng đặc biệt của pie không có lớp vỏ bọc kín nhân. Bánh không có vỏ, nướng hở
phần nhân.
- Cupcake: là một trong nhiều cách trình bày của cake, bánh dạng nhỏ dùng như một khẩu phần,
bánh thường được bao quanh bởi lớp giấy hình cốc xinh xắn, đẹp mắt. Mặt bánh được trang trí bởi
lớp kem phủ điểm xuyết trái cây, mứt quả…
- Croissant: bánh sừng bò
- Scone: là một dạng bánh mì nhanh phổ biến ở Anh, có nguồn gốc Scottish. Hình dáng ban đầu
của những chiếc scone là hình tròn lớn, khi ăn bánh sẽ được cắt ra thành những phần bánh nhỏ
hình tam giác. Ngoài ra bánh còn có dạng hình nón, lục giác đều, vuông...
- Pie: bánh vỏ kín có chứa nhân bên trong, tất cả gọi chung là vỏ pie. Bột cho vỏ pie được chia làm
2 phần, 1 phần cán mỏng làm đế, xếp nhân bên trong, rồi phần còn lại cán mỏng phủ lên trên, gắn
kín các mép và xiên thủng vài chỗ trên vỏ bề mặt để hơi thoát ra trong quá trình nướng.
- Sandwich: bánh mì gối
- Loaf: loại bánh mì nhanh thường có dạng khối hình chữ nhật.
- Fritter: bánh có vị ngọt lẫn mặn, nhiều hình dạng khác nhau, chiên trong ngập dầu, phổ biến là
tẩm bột (chủ yếu là bột bắp) vào các nguyên liệu rau củ quả hay tôm, gà....
- Chiffon: là dạng bánh bông xốp mềm được tạo thành nhờ việc đánh bông lòng trắng và lòng đỏ
riêng biệt. Bánh thường được nướng trong khuôn tube. Thường được phủ hoặc trang trí xen kẽ bởi
lớp kem, trái cây, mứt quả… đa dạng, đẹp mắt.
VnDoc. Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Pancake: bánh rán chảo làm chín bằng cách quét lớp dầu/ bơ mỏng lên mặt chảo, bánh dẹt, mỏng.
- Pastry: tất cả các sản phẩm liên quan đến việc sử dụng bột, trứng, chất béo và nướng lên được gọi
chung là pastry.
Mời các bạn tiếp tục vào tham khảo các bài tiếp theo tại: https://vndoc.com/tieng-anh để có thể tìm
được chuyên mục học tập cần thiết cho bản thân.
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại bánh
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại bánh được sưu tầm và đăng tải dưới với tổng hợp những từ cơ bản và phổ biến nhất về các loại bánh sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập trở nên hiệu quả hơn, công việc và giao tiếp cũng có nhiều cơ hội hơn.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loại bánh có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết trên sẽ mang lại một vốn từ vựng tiếng Anh vừa đủ giúp bạn dần cải thiện vốn tiếng Anh của mình.
VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!