Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Video học tiếng Anh cho trẻ em: Rudolph the Red Nosed Reindeer

Video học tiếng Anh cho trẻ em: Rudolph the Red Nosed Reindeer

Không khí Giáng sinh và Năm mới đã bắt đầu rộn ràng ở khắp mọi nơi trên thế giới. Hòa chung vào bầu không khí vui tươi đó, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới các bé bài hát Rudolph the Red Nosed Reindeer, một bài hát Giáng sinh vô cùng nổi tiếng trên thế giới. Sau đây mời các bé cùng lắng nghe và học tiếng Anh cùng VnDoc nhé!

Học tiếng Anh qua bài hát: Jingle Bells - Boney M

Học tiếng Anh qua bài hát: Last Christmas - Glee Cast

Học tiếng Anh qua bài hát: We wish you a Merry Christmas - Crazy Frog

Rudolph the Red Nosed Reindeer (Rudolph - chú tuần lộc mũi đỏ hay còn có tên gọi khác là Chiếc xe nai) là một ca khúc về chủ đề Giáng sinh phổ biến trên thế giới và được rất nhiều các bạn nhỏ yêu thích. Ca khúc Rudolph the Red Nosed Reindeer được lấy cảm hứng từ nhân vật truyện tranh Rudolph the Red Nosed Reindeer và chuyển thế thành bài hát bởi Johnny Marks.

Video học tiếng Anh cho trẻ em

Bài hát nói về chú tuần lộc mũi đỏ, Rudolph. Chiếc mũi đỏ kỳ lạ của chú khiến những chú tuần lộc khác tránh xa chú, không chơi với chú tuần lộc dễ thương, tội nghiệp. Cho tới khi ông già Noel xuất hiện và ngỏ lời mời chú tuần lộc nhỏ kéo xe cho ông. Chú tuần lộc vô cùng vui sướng nhận lời, và kể từ đó, chú sống vui vẻ cùng những chú tuần lộc khác. Với giai điệu vui nhộn, nhí nhảnh và các nhân vật hoạt hình siêu dễ thương, video Rudolph the Red Nosed Reindeer nhất định sẽ khơi dậy hứng thú học tiếng Anh của các bé.

Sau đây là lyrics và lời dịch bài hát Rudolph the Red Nosed Reindeer, mời các bạn tham khảo:

Lời bài hát Rudolph the Red-Nosed ReindeerLời dịch bài hát Rudolph the Red-Nosed Reindeer
Rudolph the Red-Nosed Reindeer
Had a very shiny nose
And if you ever saw it
You would even say it glows
All of the other reindeer
Used to laugh and call him names
They never let poor Rudolph
Join in any reindeer games

Then one foggy Christmas Eve,
Santa came to say,
Rudolph with your nose so bright,
Won't you guide my sleigh tonight

Then how all the reindeer loved him,
As they shouted out with glee,
Rudolph the red-nose Reindeer
You'll go down in history.

Rudolph the Red-Nosed Reindeer
Had a very shiny nose
And if you ever saw it
You would even say it glows
All of the other reindeer
Used to laugh and call him names
They never let poor Rudolph
Join in any reindeer games

Then one foggy Christmas Eve,
Santa came to say,
Rudolph with your nose so bright,
Won't you guide my sleigh tonight

Then how all the reindeer loved him,
As they shouted out with glee,
Rudolph the red-nose Reindeer
You'll go down in history

Rudolph, chú tuần lộc mũi đỏ
Với cái mũi đỏ chót
Ai đã từng một lần nhìn thấy
Bẳn nghĩ rằng nó có thể phát sáng trong đêm
Tất cả những con tuần lộc khác
Từng chế nhạo Rudolph và ghép tên cho nó
Trong những cuộc chơi,
Họ luôn cho nó ra rìa.

Rồi trong một đêm Noel âm u mù mịt
Santa ngỏ lời
"Rudolph, chiếc mũi đỏ của cháu sáng thật
sao cháu không giúp soi đường cho các bạn đêm nay?"

Và từ thuở ấy, những chú tuần lộc khác trở nên thân thiện với Rudolph
Họ reo vang ca tụng
"Rudolph, chú tuần lộc mũi đỏ
rồi sẽ đi vào lịch sử đến muôn đời".

Rudolph chú tuần lộc mũi đỏ
Với một cái mũi sáng ngời
Và nếu bạn nhìn thấy nó
Bạn sẽ công nhận nó đỏ "bừng bừng"!
Tất cả anh em nhà tuần lộc
Thường cười vang và nhắc chú nhớ tên
Họ ko hề cho Rudolph tội nghiệp
Chơi một trò chơi tuần lộc nào

Về sau trong một đêm Giáng Sinh sương giá
Ông già Noel đến và bảo
Hỡi Rudolph mũi sáng ngời kia
Đêm nay kéo xe cho ta nhé?

Từ đó chú tuần lộc yêu ông xiết bao
Khi cả hai reo hò vui sướng
Rudolph chú tuần lộc mũi đỏ
Lịch sử sẽ ghi tên ngươi!

Dưới đây là một số từ vựng bạn có thể gặp trong bài hát:

Từ vựngPhiên âmĐịnh nghĩa

reindeer

shiny

nose

glow

laugh

poor

foggy

Christmas Eve

bright

sleigh

shout

glee

history

/'reindiə/

/'∫aini/

/nouz/

/glou/

/lɑ:f/

/pɔ:(r)/

/'fɔgi/

/'krisməsi:v/

/brait/

/slei/

/∫aut/

/gli:/

/'histri/

(n) tuần lộc

(a) sáng chói

(n) mũi

(v) bừng sáng

(v) cười

(a) tội nghiệp, nghèo khổ

(a) sương mù

(n) đêm Noel

(a) rực rỡ

(n) xe trượt tuyết

(v) hét lên

(n) niềm hân hoan

(n) lịch sử

Trên đây là lyrics, lời dịch và một số từ vựng bạn có thể gặp trong bài hát này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn bổ sung thêm một lượng từ vựng nhất định cho mình và học được thêm một bài hát mới và dần hoàn thiện vốn tiếng Anh của mình.

VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Học tiếng Anh qua video bài hát

    Xem thêm