Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dao động cơ. Tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm nhằm kiểm tra kiến thức về chương 1 dao động cơ, đã có đáp án chính xác để bạn đối chiếu kết quả. Mời các bạn tham khảo.

40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dao động cơ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 40040 câu hỏi trắc nghiệp dao động cơx. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là

A. 20.

B. 10.

C. 40.

D. 5.

Câu 2: Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ. Ở thời điểm ban đầu (t = 0s) vật ở li độ?

A. 5 cm.

B. 2,5 cm.

C. -5 cm.

D. -2,5 cm.

Câu 3: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5s (lấy p2 = 10) .Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng 40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là.

A. – 320 cm/s2 .

B. 160 cm/s2

C. 3,2 m/s2.

D.-160 cm/s2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = - 0,04m/s.

A. 0.

B. 40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

Câu 5: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ. Nếu vật dao động điều hoà thì gia tốc có độ lớn cực đại là

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ12.

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

Câu 6: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình:40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2,16 (s) đến thời điểm t2 = 3,56 (s) là:

A. 56 cm

B. 98 cm

C. 49 cm

D. 112 cm

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 40 N/m và vật có khối lượng 100 g, dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơđầu tiên là:

A. 5 cm

B. 35 cm

C. 30 cm

D. 25 cm

Câu 8: Một vật dao động điều hòa có phương trình 40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4(cm) lần thứ 2008 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là:

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là 5π/6 . Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:

A. 1503s.

B. 1503,25s.

C. 1502,25s.

D. 1503,375s.

Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương.

A. 9/8 s

B. 11/8 s

C. 5/8 s

D. 1,5 s

Câu 11: Một vật dao động điều hoà với tần số 2Hz, biên độ A. Thời gian ngắn nhất khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí động năng bằng 3 lần thế năng là

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

Câu 12: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt +40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là -6cm, li độ của vật tại thời điểm t' = t + 0,125(s) là :

A. 5cm.

B. 8cm.

C. - 8cm.

D. - 5cm.

Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt +40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ)cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 5cm, li độ của vật tại thời điểm t' = t + 0,3125(s).

A. 2,588cm.

B. 2,6cm.

C. - 2,588cm.

D. - 2,6cm.

Câu 14 (ĐH 2012): Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơ

Câu 15 (ĐH 2012): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trong trường 40 câu hỏi trắc nghiệm dao động cơmột góc 540 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,59 m/s.

B. 3,41 m/s.

C. 2,87 m/s.

D. 0,50 m/s.

Câu 16 (ĐH 2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm

B. 12 cm

C. 8 cm

D. 10 cm

Câu 17 (ĐH 2012). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của con lắc có độ lớn là

A. 1232 cm/s2

B. 500 cm/s2

C. 732 cm/s2

D. 887 cm/s2

Câu 18 (ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi \triangle\(\triangle\)t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị \triangle\(\triangle\)t gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 8,12s.

B. 2,36s.

C. 7,20s.

D. 0,45s.

Câu 19 (ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4\pi\(\pi\)t (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là

A. 0,083s.

B. 0,125s.

C. 0,104s.

D. 0,167s.

Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = \frac{\pi}{48}\(\frac{\pi}{48}\)s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là

A. 5,7 cm.

B. 7,0 cm.

C. 8,0 cm.

D. 3,6 cm.

Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là

A. 27,3 cm/s.

B. 28,0 cm/s.

C. 27,0 cm/s.

D. 26,7 cm/s.

Câu 22: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là

A. 0,2 s

B. 0,1 s

C. 0,3 s

D. 0,4 s

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = -ωx lần thứ 5. Lấy \pi^2\(\pi^2\) = 10. Độ cứng của lò xo là

A. 85 N/m

B. 37 N/m

C. 20 N/m

D. 25 N/m

Câu 24: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt+0,35) (cm) và x2 = A2 cos (ωt-1.57) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là x = 20cos(ωt+φ) (cm). Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 25 cm

B. 20 cm

C. 40 cm

D. 35 cm

Câu 25: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1 cos (\pi t\(\pi t\) + \frac{\pi}{6}\(\frac{\pi}{6}\)) (cm) và x2 = 6cos (\pi t\(\pi t\)-\frac{\pi}{2}\(\frac{\pi}{2}\)) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos (\pi\(\pi\)t + φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì

A. φ = -\frac{\pi}{6}\(\frac{\pi}{6}\) rad

B. φ = \pi\(\pi\) rad

C. φ = - \frac{\pi}{3}\(\frac{\pi}{3}\) rad

D. φ = 0 rad

Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A. 0,5 kg

B. 1,2 kg

C. 0,8 kg

D. 1,0 kg

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40\sqrt{3}\(\sqrt{3}\) cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 5 cm.

B. 4 cm.

C. 10 cm.

D. 8 cm.

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

A. 26,12 cm/s.

B. 7,32 cm/s.

C. 14,64 cm/s.

D. 21,96 cm/s.

Câu 29: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là

A. 2,96 s.

B. 2,84 s.

C. 2,61 s.

D. 2,78 s.

Câu 30: Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng

A. 0,1125 J.

B. 225 J.

C. 112,5 J.

D. 0,225 J.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn 40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 12: Dao động cơ, mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt môn Vật lý 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Vật lí 12

    Xem thêm