Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 Tuần 6

Bài tập cuối tuần lớp 6 môn tiếng Anh tuần 6

Nằm trong bộ đề Bài tập tiếng Anh lớp 6 cả năm theo tuần, bài tập cuối tuần 6 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập cuối tuần 6 lớp 6 môn tiếng Anh tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh 6 mới cơ bản giúp các em ôn tập những kỹ năng tiếng Anh cơ bản hiệu quả.

Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. postB. stopC. clockD. volleyball
2. A. breadB. greatC. headD. ready
3. A. MondayB. someC. comeD. homework
4. A. goesB. watchesC. dishesD. classes
5. A. childrenB. muchC. schoolD. chair
6. A. lunchB. funnyC. sunD. computer

Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1. My mother (cook) ___________ a meal now. She cooks every day.

2. It (rain) ___________ very much in the summer.

3. There (be) ___________ twenty classrooms in my school.

4. Lan (speak) __________ on the phone at the moment.

5. Every morning I (have) ___________ breakfast at 6.

6. John (like) __________ sports very much. He usually plays sports in the club.

Fill in the blanks with the words from the list.

Student; hair; family; tall; short; blue;

Eyes; Nose; round; beautiful; hair; blue;

1. Hello. My name is Helen. I am a __________.

2. There are four people in my __________: my father, my mother, my sister and I.

3. My father isn’t __________.

4. He’s tall with black _______, blue _______, and a big __________.

5. My mother is not __________. She is short.

6. Her face is oval with __________ eyes and a small nose.

7. My sister is _________. She isn’t short. She’s tall.

8. Her ________ is long and her face is ________ Her eyes are _______and her nose is small.

ĐÁP ÁN

Find the word which has a different sound in the part underlined.

1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C; 6 - D;

Put the verbs in brackets in the correct tense form.

1 - is cooking; 2 - rains; 3 - are; 4 - is speaking; 5 - have; 6 - likes;

Fill in the blanks with the words from the list.

1 - student; 2 - family; 3 - short; 4 - hair - eyes - nose;

5 - tall; 6 - blue; 7 - beautiful; 8 - hair - round - blue;

Download đề thi & đáp án tại: Bài tập cuối tuần tiếng Anh 6 mới tuần 6 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm