Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập cuối tuần tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 11 cơ bản

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Việt
Dạng tài liệu: Bài tập cuối tuần
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phiếu bài tập cuối tuần tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 11 có đáp án

Phiếu bài tập cuối tuần 11 môn tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo nhằm mang đến kho tài liệu củng cố kiến thức phù hợp với các em học sinh.

Giới thiệu về tài liệu:

  • Dung lượng: 5 trang (gồm đề và đáp án)
  • Nội dung: Bám sát kiến thức trong sgk Tiếng Việt 2 Chân trời sáng tạo.
  • File tải: Gồm file Word và file PDF.

I. Luyện đọc văn bản sau:

NẶN ĐỒ CHƠI

Bên thềm gió mát,

 

Bé nặn đồ chơi.

Mèo nằm vẫy đuôi,

Tròn xoe đôi mắt.

 

Đây là quả thị,

Đây là quả na,

Quả này phần mẹ,

Quả này phần cha.

 

Đây chiếc cối nhỏ

Bé nặn thật tròn,

Biếu bà đấy nhé,

Giã trầu thêm ngon

Đây là thằng chuột

Tặng riêng chú mèo,

Mèo ta thích chí

Vểnh râu “meo meo”!

 

Ngoài hiên đã nắng,

Bé nặn xong rồi.

Đừng sờ vào đấy,

Bé còn đang phơi.

Nguyễn Ngọc Ký

II. Đọc – hiểu:

Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:

1. Em bé nặn những gì?

A. quả thị, quả na.

B. chiếc cối

C. con chuột

D. Cả A,B,C

2. Bé nặn đồ chơi tặng cho những ai?

A. bà và bố

B. bà , mẹ và bố

C. bố và mẹ

3. Bé nặn cho chú mèo cái gì?

A. cá

B. chuột

C. kẹo

4.Việc bé nặn đồ chơi tặng mọi người nói lên điều gì?

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………….

III. Luyện tập:

5. Viết các từ chỉ đặc điểm vào chỗ trống sau:

Đọc sách; xanh non; quét nhà; đỏ chót; nhặt rau; nhỏ nhắn; tập đọc; xinh xắn

Các từ chỉ đặc điểm: …………………………………………………………………………

6. Xếp các từ sau đây vào ô thích hợp:

giơ tay, mơn mởn, xanh lá, xếp hàng, chấm bài, phát biểu, vàng tươi, tròn xoe

Các từ chỉ hoạt động:

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Các từ chỉ đặc điểm

……………………………………

……………………………………

……………………………………

7. Dùng các từ chỉ đặc điểm ở bài 6 đặt câu theo mẫu sau:

Ai ( cái gì , con gì) thế nào ?

Đôi mắt bé                                             tròn xoe.

……………………………………       ……………………………………

…………………………………          ……………………………………

8. Em hãy viết 2-3 câu giới thiệu về chiếc cặp sách hằng ngày theo em đến trường.

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

*** Đáp án có trong file tải về ***

Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Bài tập cuối tuần

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo