Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1: My new School
Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 có đáp án
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 6
Unit 1 – My new school
Language focus
Topic:
School and school activities
Phonetics:
Sounds /əʊ/ and /ʌ/
Grammar:
Review the present simple and the present continuous
Vocabulary:
Words to describe school activities
Verb + noun ( study, have, do, play + noun )
Skills:
Talking about and describing school and school activities.
I. Choose the word Slaving the underlined part pronounced differently in each line.
1. A. Homework
B. judo
C. compass
D. overseas
2. A. Show
B. snow
C. bowl
D. now
3. A. Notebook
B. love
C. above
D. Monday
4. A. Activity
B. creative
C. continuous
D. international
5. A. Surround
B. counting
C. country
D. about
II. Single-underline all the words having sounds /əʊ/ and double-underline the
words having sound /ʌ/ in the following talk.
Duong: Hello, Frankie. Come here.
Frankie: What is it, Duong?
Duong: Look out of the window. It’s great fun.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Frankie: No, I’m going to sleep.
Duong: Don’t go to sleep. Look at the snow.
Frankie: Snow? But it’s only October.
Duong: Come over the window. There’s some snow.
Frankie: You’re joking. There’s no snow, I know.
Duong: OK, Frankie. I’ll put on a coat and go out and make snowballs…
III. Put the verbs in brackets in the present simple tense.
1. At the Physics lesson the teacher (1. ask) ________ the children about
the influence of heat and cold on the body.
2. “Heat (2. make) _______ thing bigger and cold (3. make) _______ things smaller”,
answers a boy.
3. “Quite right”, (4. say) ________ the teacher. “Can you (5. give) ______ an example”.
4. “In summer, when it’s hot, the days (6. be) ________ longer, but in
winter, when it’s cold, the days (7. be) ________ shorter, (8. answer) _______ the boy.
IV. Use the correct tense of the verbs in brackets to complete the sentences.
1. We (have) . …………… English lessons on Tuesday and Friday.
2. – Where is Phong?
- I think he (read) …………… in the library.
3. Chau usually (listen) ………….. ……to the teacher in class, but she is not listening
now; she (look) .. …………… out of the window.
4. If the pupils do well at school, they (receive)…………… scholarships.
5. Who (play) ……… …….. music upstairs? It’s really noisy.
6. It (start) …………….. raining on our way home, but luckily I had my umbrella in my
bag.
7. I wasn’t sure of the answer, so I (guess) …………………… and I
(be)…………..right!
8. I (do) . ……………. .my exercise now, but I can come and help you later.
V. Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.
1. – “ ______ class are you in?” – “Class 6B.”
A. Which B. Where C. When D. Whose
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. In many schools in Vietnam students have to wear a _______ .
A. Clothing B. suit C. uniform D. coat
3. Trung: “Why do you think most people learn English?”
Phong: “ _______ .”
A. All of them are
B. I hear it is very good
C. Because it’s useful to them
D. Because I like it
4. When my friend misses the lessons, I always ________ him my notes.
A. Takes B. send C. borrow D. lend
5. That is the laboratory _______ we do all our experiments.
A. Which B. where C. when D. that
6. I’m absolutely no good at all ________ any kind of sport.
A. With B. on C. at D. for
7. – “How’s your class this year?”
– “Great. _____ forty-seven students, and they are good friends.”
A. It’s B. They’re C. There’s D. There’re
8. It is necessary for students to listen to their teacher ________ .
A. Attentive B. attentively C. attention D attending
9. Children will work hard if the lessons are _______ .
A. Nice B. pleasant C. disappointing D. interesting
10. I’m always nervous when I’m_______ an exam.
A. Taking B. making C. working D. writing
VI. Complete each of the sentences by using the correct form of a verb in each gap.
Example:
Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 1
Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1: My new School có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ rất hữu ích cho các bạn hệ thống lại kiến thức từ vựng, ngữ pháp quan trọng của bài 1 này. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Trên đây là đề và đáp án Bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1: My new School. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 6 khác như: Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2: My Home, Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 2: My Home, Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 1, 2, 3