Bảng tính hạn Tam tai, Kim lâu, Hoang ốc 2020
Bảng tính hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc 2020 - VnDoc xin chia sẻ đến quý bạn đọc bảng tra cứu hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc năm 2020 chuẩn nhất để các bạn biết năm nay mình bị hạn gì để phòng tránh.
Tính hạn Tam Tai - Kim Lâu - Hoang Ốc
1. Hạn Tam Tai là gì
Tam tai có nghĩa là mỗi tuổi sẽ bị vận hạn trong 3 năm liên tiếp. Trong một kiếp người, cứ 12 năm thì sẽ có 3 năm liên tiếp mỗi người sẽ gặp phải hạn Tam Tai. Đây là quy luật không thể tránh khỏi được.
Tam tai, trong đó từ “tam” có nghĩa là ba, “tai” có nghĩa là tai họa. Tam tai được hiểu là 3 tai họa, bao gồm: Hỏa tai, Thủy tai và Phong tai. Vào các năm hạn tam tai, người bị hạn sẽ vô cùng khốn đốn, gặp nhiều tai họa và luôn cảm thấy bế tắc, khó khăn.
Trong một đời người , cứ 12 năm thì có 3 năm liên tiếp gặp hạn tam tai. Theo Ngũ hành, nếu được tương sinh thì năm tam tai Hạn cũng nhẹ. Thường thì hạn năm giữa là nặng nhất.
Năm đầu Tam tai: Không nên bắt đầu làm việc gì trọng đại cả
Năm giữa Tam tai: Không nên dừng việc lớn gì đó đang tiến hành, vì thường sau đó tiếp tục dễ gặp trở ngại, đổ bể
Năm cuối Tam tai: Không nên kết thúc việc gì quan trọng vào đúng năm này.
2. Cách tính hạn Tam Tai
Người chủ nhà tuổi Thân - Tí - Thìn gặp hạn Tam tai vào năm Dần - Mão - Thìn
Người chủ nhà tuổi Dần - Ngọ - Tuất gặp hạn Tam tai vào năm Thân - Dậu - Tuất
Người chủ nhà tuổi Tỵ - Dậu - Sửu gặp hạn Tam tai vào năm Hợi - Tí - Sửu
Người chủ nhà tuổi Hợi - Mão - Mùi gặp hạn Tam tai vào năm Tỵ - Ngọ - Mùi
3. Hạn Kim Lâu là gì
Đây được hiểu là một vận hạn mà ai cũng sẽ phải trải qua trong cuộc đời. Và nếu với nữ giới kết hôn vào tuổi hạn này thì trước hết là hại cho bản thân, sau đó là cho bạn đời và cả cuộc sống sau này của hai người. Còn nếu nam giới xây nhà phạm phải hạn này thì dễ khiến cho mọi việc đều trắc trở, làm ăn ngày càng khó khăn, khó phát. Vào các năm vào hạn, người ta thường kiêng kỵ tiến hành các công việc trọng đại như ăn hỏi, cưới xin, xây nhà,...
Hạn được chia thành 4 loại, bao gồm:
Dư 1 là Kim Lâu Thân: nếu cưới xin hoặc làm nhà vào năm này thì sẽ gây hại đến người thân trong gia đình mình.
Dư 3 là Kim Lâu Thê: vào năm phạm phải hạn này mà cưới xin, làm nhà thì sẽ hại đến người vợ ở trong gia đình. Dư 6 là Kim Lâu Tử: nếu tiến hành làm nhà, cưới hỏi thì sẽ ảnh hưởng đến người con.
Dư 8 Kim Lâu Súc: nếu cưới hỏi hoặc làm nhà trong năm phạm phải hạn này sẽ hai đến gia cầm, gia súc và kinh tế trong gia đình. Khi tính tuổi xây nhà, nếu người đàn ông trong nhà đã mất thì lấy tuổi của con trai cả, nếu nhà không có con trai thì lấy tuổi của người vợ.
Lưu ý: 8 tuổi không phạm Kim Lâu chính là: Canh Dần, Canh Thân, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Tân Sửu, Tân Mùi, Kỷ Sửu và Kỷ Mùi. Đây là các tuổi đặc biệt sẽ không phạm phải hạn, thế nên những người thuộc 8 tuổi này thì khi làm nhà hay cưới hỏi sẽ không cần tính hạn này.
4. Cách tính hạn Kim Lâu
Nam: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ) chia cho 9, số dư mà = 1, 3, 6, 8 thì là phạm
Kim Lâu (tính để xem tuổi làm nhà, sửa nhà)Nếu dư 1 là phạm Kim lâu thân (Gây tai hoạ cho bản thân người chủ)
Nếu dư 3 là phạm Kim lâu thê (Gây tai hoạ cho vợ của người chủ)
Nếu dư 6 là phạm Kim lâu tử (Gây tai hoạ cho con của người chủ)
Nếu dư 8 là phạm Kim lục súc (Gây tai hoạ cho con vật nuôi trong nhà); Riêng cái này có phạm cũng không sao nếu bạn không phải người kinh doanh chăn nuôi hoặc quá yêu quý động vật
Nữ: Lấy số tuổi (tính theo tuổi các cụ [tuổi mụ]) chia cho 9, số dư mà bằng 1, 3, 6, 8 là phạm Kim Lâu (tính theo tuổi lấy chồng)
Tóm lại - Các tuổi Kim Lâu cần tránh: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.
5. Hạn Hoang Ốc là gì
Hoang ốc có nghĩa đơn giản là ngôi nhà hoang. Tức là người xưa tin rằng nếu làm nhà phạm phải cung Hoang ốc xấu thì công việc làm ăn, sức khỏe cũng như quan hệ gia đình không được tốt.
Hoang ốc có 6 cung bao gồm 3 cung tốt và 3 cung xấu, như sau:
Nhất cát: (tốt) Làm nhà sẽ có chốn An Cư, mọi việc hanh thông.
Nhì nghi: (tốt) Làm nhà sẽ có lợi, hưng vượng, giàu có.
Tam địa sát: (xấu) Làm nhà phạm, gia chủ có thể mắc bệnh tật.
Tứ tấn tài: (tốt) Làm nhà phúc lộc sẽ tới.
Ngũ thọ tử: (xấu) Trong nhà chia rẽ, lâm vào cảnh ly biệt.
Lục hoang ốc: (xấu) Làm nhà phạm, khó thành đạt được.
6. Cách tính hạn Hoang Ốc
Các tuổi Hoang Ốc cần tránh: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75, 78, 81, 83
7. Bảng tra cứu hạn Tam Tai, Kim Lâu, Hoang Ốc 2020
Sao xanh là không phạm vào yếu tố trong cột
Sao đen là phạm vào yếu tố trong cột
Năm sinh | Tuổi | Tam Tai | Hoang Ốc | Kim Lâu | |
1950 | 71 | Canh Dần | ![]() | ![]() | ![]() |
1951 | 70 | Tân Mão | ![]() | ![]() | ![]() |
1952 | 69 | Nhâm Thìn | ![]() | ![]() | ![]() |
1953 | 68 | Quý Tỵ | ![]() | ![]() | ![]() |
1954 | 67 | Giáp Ngọ | ![]() | ![]() | ![]() |
1955 | 66 | Ất Mùi | ![]() | ![]() | ![]() |
1956 | 65 | Bính Thân | ![]() | ![]() | ![]() |
1957 | 64 | Đinh Dậu | ![]() | ![]() | ![]() |
1958 | 63 | Mậu Tuất | ![]() | ![]() | ![]() |
1959 | 62 | Kỷ Hợi | ![]() | ![]() | ![]() |
1960 | 61 | Canh Tý | ![]() | ![]() | ![]() |
1961 | 60 | Tân Sửu | ![]() | ![]() | ![]() |
1962 | 59 | Nhâm Dần | ![]() | ![]() | ![]() |
1963 | 58 | Quý Mão | ![]() | ![]() | ![]() |
1964 | 57 | Giáp Thìn | ![]() | ![]() | ![]() |
1965 | 56 | Ất Tỵ | ![]() | ![]() | ![]() |
1966 | 55 | Bính Ngọ | ![]() | ![]() | ![]() |
1967 | 54 | Đinh Mùi | ![]() | ![]() | ![]() |
1968 | 53 | Mậu Thân | ![]() | ![]() | ![]() |
1969 | 52 | Kỷ Dậu | ![]() | ![]() | ![]() |
1970 | 51 | Canh Tuất | ![]() | ![]() | ![]() |
1971 | 50 | Tân Hợi | ![]() | ![]() | ![]() |
1972 | 49 | Nhâm Tý | ![]() | ![]() | ![]() |
1973 | 48 | Quý Sửu | ![]() | ![]() | ![]() |
1974 | 47 | Giáp Dần | ![]() | ![]() | ![]() |
1975 | 46 | Ất Mão | ![]() | ![]() | ![]() |
1976 | 45 | Bính Thìn | ![]() | ![]() | ![]() |
1977 | 44 | Đinh Tỵ | ![]() | ![]() | ![]() |
1978 | 43 | Mậu Ngọ | ![]() | ![]() | ![]() |
1979 | 42 | Kỷ Mùi | ![]() | ![]() | ![]() |
1980 | 41 | Canh Thân | ![]() | ![]() | ![]() |
1981 | 40 | Tân Dậu | ![]() | ![]() | ![]() |
1982 | 39 | Nhâm Tuất | ![]() | ![]() | ![]() |
1983 | 38 | Quý Hợi | ![]() | ![]() | ![]() |
1984 | 37 | Giáp Tý | ![]() | ![]() | ![]() |
1985 | 36 | Ất Sửu | ![]() | ![]() | ![]() |
1986 | 35 | Bính Dần | ![]() | ![]() | ![]() |
1987 | 34 | Đinh Mão | ![]() | ![]() | ![]() |
1988 | 33 | Mậu Thìn | ![]() | ![]() | ![]() |
1989 | 32 | Kỷ Tỵ | ![]() | ![]() | ![]() |
1990 | 31 | Canh Ngọ | ![]() | ![]() | ![]() |
1991 | 30 | Tân Mùi | ![]() | ![]() | ![]() |
1992 | 29 | Nhâm Thân | ![]() | ![]() | ![]() |
1993 | 28 | Quý Dậu | ![]() | ![]() | ![]() |
1994 | 27 | Giáp Tuất | ![]() | ![]() | ![]() |
1995 | 26 | Ất Hợi | ![]() | ![]() | ![]() |
1996 | 25 | Bính Tý | ![]() | ![]() | ![]() |
1997 | 24 | Đinh Sửu | ![]() | ![]() | ![]() |
1998 | 23 | Mậu Dần | ![]() | ![]() | ![]() |
1999 | 22 | Kỷ Mão | ![]() | ![]() | ![]() |
2000 | 21 | Canh Thìn | ![]() | ![]() | ![]() |
2001 | 20 | Tân Tỵ | ![]() | ![]() | ![]() |
2002 | 19 | Nhâm Ngọ | ![]() | ![]() | ![]() |
2003 | 18 | Quý Mùi | ![]() | ![]() | ![]() |
2004 | 17 | Giáp Thân | ![]() | ![]() | ![]() |
2005 | 16 | Ất Dậu | ![]() | ![]() | ![]() |
Xem thêm
- Bảng tính sao hạn năm 2020 chi tiết từng tuổi
- Cách làm lễ cúng sao giải hạn năm 2020
- Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao La Hầu năm 2019
- Văn khấn lễ dâng sao giải hạn đầu năm 2020
Chỉ còn ít ngày nữa là đến dịp Tết cổ truyền của người Việt Nam, để biết cách tiến hành các nghi lễ truyền thống trong dịp Tết như làm lễ cúng giao thừa, lễ tất niên, các bài cúng trong ngày mùng 1, mùng 2, mùng 3 Tết... mời các bạn tham khảo chuyên mục Tết nguyên đán của VnDoc: