Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 các môn học cả năm
Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 các môn học cả năm là tài liệu phân phối chương trình các môn cả năm cho các thầy cô tham khảo, giảng dạy chuẩn bị hiệu quả cho các tiết học chất lượng cao. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về bản đầy đủ.
Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 các môn học cả năm
Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 3
Tiết thứ | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú, bài tập cần làm |
1 | Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) | Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
2 | Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr4) | Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. | Bài 1 (cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4 |
3 | Luyện tập (tr4) | - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
4 | Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr5) | - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (a), bài 4 |
5 | Luyện tập (tr6) | Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
6 | Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr7) | - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm). | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 |
7 | Luyện tập (tr8) | - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 |
8 | Ôn tập các bảng nhân (tr9) | - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. | Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3, bài 4 |
9 | Ôn tập các bảng chia (tr10) | - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
10 | Luyện tập (tr10) | - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
11 | Ôn tập về hình học (tr11) | Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
12 | Ôn tập về giải toán (tr12) | - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
13 | Xem đồng hồ (tr13) | Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
14 | Xem đồng hồ (tiếp theo) (tr14) | Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
15 | Luyện tập (tr17) | - Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
16 | Luyện tập (tr18) | - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
17 | Kiểm tra | Tập trung vào đánh giá: | Không. |
18 | Bảng nhân 6 (tr19) | - Bước đầu thuộc bảng nhân 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
19 | Luyện tập (tr20) | Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
20 | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) (tr21) | - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 |
21 | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (tr22) | - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. | Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3 |
22 | Luyện tập (tr23) | - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). | Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 |
23 | Bảng chia 6 (tr24) | - Bước đầu thuộc bảng chia 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
24 | Luyện tập (tr25) | - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
25 | Tìm một trong các phần bằng nhau của một số (tr26) | - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. | Bài 1, bài 2 |
26 | Luyện tập (tr26) | Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
27 | Chia số có hai chữ số với số có một chữ số (tr27) | - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 |
28 | Luyện tập (tr28) | - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
29 | Phép chia hết và phép chia có dư (tr29) | - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.- Biết số dư bé hơn số chia. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
30 | Luyện tập (tr30) | - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4 |
31 | Bảng nhân 7 (tr31) | - Bước đầu thuộc bảng nhân 7. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
32 | Luyện tập (tr32) | - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
33 | Gấp một số lên nhiều lần (tr33) | Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần). | Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2) |
34 | Luyện tập (tr34) | - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán. | Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a, b) |
35 | Bảng chia 7 (tr35) | - Bước đầu thuộc bảng chia 7. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
Chuẩn kiến thức kĩ năng Tiếng Việt 3
Tuần | Tên Bài Dạy | Yêu Cầu Cần Đạt | Ghi Chú |
1 | Tập đọc - Kể chuyện (2 tiết) | TĐ: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa | |
KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. | |||
Chính tả (Nhìn viết) Cậu Bé Thông Minh | - Chép chính xác và trình bày đúng qui định bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng bài tập (2) a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng. | ||
TĐ Hai Bàn Tay Em | - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đung sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ. - Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích rất đáng yêu, (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 2, 3 khổ thơ trong bài. | Học sinh khá giỏi thuộc cả bài | |
Luyện từ và Câu Ôn về từ chỉ sự vật So sánh | - Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT 1). - Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2) - Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó. (BT 3) | ||
Tập viết Ôn chữ hoa A | - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng) V,D (1 dòng); viết đúng tên riêng A Dính (1 dòng) và câu ứng dụng: Anh em... đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng | Ở tất cả các bài tập viết HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vỡ tập tập viết 3 | |
CT Nghe - viết Chơi Chuyền | - Nghe - viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài thơ. - Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ trống (BT2). - Lầm đúng BT (3) a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn | ||
Tập làm văn Nói về Đội TNTP Điền vào tờ giấy in sẵn | - Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội TNTP Hồ Chí Minh (BT1) - Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (BT 2). |
Tuần | Tên Bài Dạy | Yêu Cầu Cần Đạt | Ghi Chú |
2 | TĐ – KC Ai có lỗi | - TĐ: - Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn (trả lời được các câu hỏi trong SGK) | |
KC: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. | |||
CT Nghe - viết Ai có lỗi | - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch / uyu (BT 2). - Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. | ||
TĐ Cô giáo Tí hon | - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Hiểu ND: tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và mơ ước trờ thành cô giáo (trả lời được các câu hỏi trong SGK) | ||
LT&C Từ ngữ về thiếu nhi Ôn tập câu Ai là gì? | - Tìm được 1 vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu của BT1 - Tìm hiểu được các bộ phận câu trả lời câu hỏi (Cái gì, con gì)? là gì? (BT2). - Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm (BT3). | ||
Tập viết Ôn chữ hoa Ă, Â | - Viết đúng chữ hoa Ă (1 dòng) Â, L (1 dòng); viết đúng tên riêng Âu Lạc (1 dòng) và câu ứng dụng: Ă quả... mà trồng (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. | ||
Chính tả Nghe - viết Cô giáo tí hon | - Nghe - viết đùng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi. - Làm đúng BT(2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn. | ||
Tập làm văn Viết đơn | - Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài Đơn xin vào Đội (SGK) | GV yêu cầu tất cả Hòa Đặng đọc kĩ bài đơn xin vào đội trước khi học bài tập làm văn | |
3 | TĐ – KC Chiếc khăn len | - TĐ: - Biết ngắc hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4) | |
- KC: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý. | HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan | ||
3 | Chính tả Nghe - viết Chiếc áo len | - Nghe - viết đùng bài CT; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi - Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Điền đúng 9 chữ vào tên chữa vào ô trống trong bảng (BT3) | |
TĐ Quạt cho bà Ngũ | - Biết ngắc đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc cả bài thơ) | - | |
LT&C So sánh Dấu chấm | - Tìm được hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1). - Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT 2) - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu (BT3) | ||
TV Ôn chữ hoa B | - Viết đúng chữ hoa B (1 dòng) H, T (1 dòng); viết đúng tên riêng Bố Hạ (1 dòng) và câu ứng dụng: Bầu ơi chung một giàn... (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. | ||
CT Tập chép Chị em | - chép và trình bày đúng bài CT, - Làm đúng bài BT về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2), (BT3) a / b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn | ||
TLV Kể về Gia đình | - Kể được một cách đơn giản về gia đình với người bạn mới quen theo gợi ý (BT1) - Biết viết đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT 2) |
Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên xã hội lớp 3
Tiết | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
1 | Hoạt động thở và cơ quan hô hấp | - Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. | Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục. |
2 | Nên thở như thế nào? | - Hiểu được cần thở bằng mũi, không nên thở bằng miệng, hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khoẻ mạnh. | Biết được khi hít vào, khí ô-xi có trong không khí sẽ thấm vào máu ở phổi đê đi nuôi cơ thể; khi thở ra, khí các-bô-níc có trong máu được thải ra ngoài qua phổi. |
3 | Vệ sinh hô hấp | Nêu được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh hô hấp. | Nêu ích lợi tập thể dục buổi sáng và giữ sạch mũi, miệng. |
4 | Phòng bệnh đường hô hấp | - Kể được tên một số bệnh thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phối. | Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp. |
5 | Bệnh lao phổi | Biết cần tiêm phòng lao, thở không khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi. | Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phối. |
6 | Máu và cơ quan tuần hoàn | Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hoàn trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Nêu được chức năng của cơ quan tuần hoàn: vận chuyển máu đi nuôi các cơ quan của cơ thể,… |
7 | Hoạt động tuần hoàn | Biết tim luôn đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được trong ácc mạch máu, cơ thể sẽ chết. | Chỉ và nói đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hoàn lớn, vòng tuần hoàn nhỏ. |
8 | Vệ sinh cơ quan tuần hoàn | Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hoàn. | Biết được tại sao không nên luyện tập và lao động quá sức. |
9 | Phòng bệnh tim mạch | Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. | Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim. |
10 | Hoạt động bài tiết nước tiểu | Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu. |
11 | Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu | - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu. | Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu. |
12 | Cơ quan thần kinh | Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên tranh vẽ hoặc mô hình. | Không. |
13 | Hoạt động thần kinh | Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời sống. | Biết được tuỷ sống là trung ương thần kinh điều khiển hoạt động phản xạ. |
14 | Hoạt động thần kinh | Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy nghĩ của con người. | Nêu ví dụ cho thấy não điều khiển, phối hợp mọi hoạt động của cơ thể. |
15 | Vệ sinh thần kinh | - Nêu được một số việc c6àn làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần kinh. | Không. |
16 | Vệ sinh thần kinh (tiếp theo) | Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ. | Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày. |
17 | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. | Không. |
18 | Ôn tập: Con người và sức khoẻ | - Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và thần kinh: cấu tạo ngoài, chức năng, giữ vệ sinh. | Không. |
19 | Các thế hệ trong một gia đình | - Nêu được các thế hệ trong một gia đình. | Biết giới thiệu về các thế hệ trong gia đình của mình. |
20 | Họ nội, họ ngoại | Nêu được các mối quan hệ họ hàng nội, ngoại và biết cách xưng hô đúng. | Biết giới thiệu về các họ hàng nội, ngoại của mình. |
21 | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. | Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột),… |
22 | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. | Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. Ví dụ: bạn Quang và Hương (anh em họ), Quang và mẹ Hương (cháu và cô ruột),… |
23 | Phòng cháy khi ở nhà | - Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng cháy khi đun nấu ở nhà. | Nêu được một số thiệt hại do cháy gây ra. |
24 | Một số hoạt động ở trường | - Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá. | Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt. |
25 | Một số hoạt động ở trường | - Nêu được các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trường như hoạt động học tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá. | Biết tham gia tổ chức các hoạt động để đạt được kết quả tốt. |
26 | Không chơi các trò chơi nguy hiểm | - Nhận biết các trò chơi nguy hiểm như: đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau,… | Biết cách xử lí khi xảy ra tai nạn: báo cho người lớn hoặc thầy cô giáo, đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. |
27 | Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống | Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương. | Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. |
28 | Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống | Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,… ở địa phương. | Nói về một danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương. |
29 | Các hoạt động thông tin liên lạc | Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình. | Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. |
30 | Hoạt động nông nghiệp | - Kể tên một số hoạt động nông nghiệp. | Giới thiệu một hoạt động nông nghiệp cụ thể. |
31 | Hoạt động công nghiệp, thương mại | - Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết. | Kể được một hoạt động công nghiệp hoặc thương mại. |
32 | Làng quê và đô thị | Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị. | Kể được về làng, bản hay khu phố nơi em đang sống. |
33 | An toàn khi đi xe đạp | Nêu được một số qui định đảm bảo an toàn khi đi xe đạp. | Nêu được hậu quả nếu đi xe đạp không đúng qui định. |
34 | Ôn tập và kiểm tra học kì I | - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. | Không. |
35 | Ôn tập và kiểm tra học kì I (tiếp theo) | - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hàon, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ vệ sinh các cơ quan đó. | Không. |
36 | Vệ sinh môi trường | Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi qui định. | Không. |
37 | Vệ sinh môi trường (tiếp theo) | Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi. Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi qui định. | Không. |
38 | Vệ sinh môi trường (tiếp theo) | Nêu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người, động vật và thực vật. | Không. |
39 | Ôn tập: Xã hội | - Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội. | Không. |
40 | Thực vật | - Biết được cây đều có rễ, thân, lá, hoa, quả. | Không. |
41 | Thân cây | Phân biệt được các loại thân cây theo cách mọc (thân đứng, thân leo, thân bò), theo cấu tạo (thân gỗ, thân thảo). | Không. |
42 | Thân cây (tiếp theo) | Nêu được chức năng của thân đối với đời sống của thực vật và ích lợi của thân đối với đời sống con người. | Không. |
43 | Rễ cây | Kể tên một số cây có rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ hoặc rễ củ. | Không. |
44 | Rễ cây (tiếp theo) | Nêu được chức năng của rễ đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối với đời sống con người. | Không. |
45 | Lá cây | - Biết được cấu tạo ngoài của lá cây. | Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm. |
46 | Khả năng kì diệu của lá cây | Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời sống con người. | Biết được quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban nàgy dưới ánh sáng mặt trời còn quá trình hô hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm. |
47 | Hoa | - Nêu được chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và ích lợi của hoa đối với đời sống con người. | Kể tên một số loài hoa có màu sắc, hương thơm khác nhau. |
48 | Quả | - Nêu được chức năng của quả đối với đời sống của thực vật và ích lợi của quả đối với đời sống con người. | - Kể tên một số lloại quả có hình dáng, kích thước hoặc mùi vị khác nhau. |
49 | Động vật | - Biết được cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển. | Nêu được những điểm giống và khác nhau của một số con vật. |
50 | Côn trùng | - Nêu được ích lợi hoặc tác hại của một số côn trùng đối với con người. | Biết côn trùng là những động vật không xương sống, chân có đốt, phần lớn đều có cánh. |
51 | Tôm, cua | - Nêu được ích lợi của tôm, cua đối với đời sống con người. | Biết côn trùng là những động vật không xương sống. Cơ thể chúng được bao phủ lớp vỏ cứng, có nhiều chân và chân phân thành các đốt. |
52 | Cá | - Nêu được ích lợi của cá đối với đời sống con người. | Biết cá là động vật có xương sống, sống dưới nước, thở bằng mang. Cơ thể chúng thường có vảy, có vây. |
53 | Chim | - Nêu được ích lợi của chim đối với con người. | - Biết chim là ĐV có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân. - Nêu NX cánh và chân của ĐD chim bay (đại bàng), chim chạy (đà điểu). |
54 | Thú | - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. | - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. |
55 | Thú (tiếp theo) | - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. | - Biết những ĐV có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay ĐV có vú. - Nêu được một số VD về thú nhà và thú rừng. |
56 | Mặt trời | Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. | Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. |
57 | Thực hành: Đi thăm thiên nhiên | Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. | Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. |
58 | Thực hành: Đi thăm thiên nhiên | Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. | Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. |
59 | Trái Đất. Quả địa cầu | - Biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu. | Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu, Nam bán cầu, đường xích đạo. |
60 | Sự chuyển động của Trái Đất | - Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời. | Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ. |
61 | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | Nêu được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: từ Mặt Trời ra xa dần, Trái Đất là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời. | Biết được hệ Mặt Trời có 8 hành tinh và chỉ Trái Đất là hành tinh có sự sống. |
62 | Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất | Sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. | So sánh được độ lớn của Trái Đất, Mặt Trăng và Mặt Trời: Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng. Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần. |
63 | Ngày và đêm trên Trái Đất | - Biết sử dụng mô hình để nói về hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất. | Biết được mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng. |
64 | Năm, tháng và mùa | Biết được một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa. | Không. |
65 | Các đới khí hậu | Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. | Nêu đựoc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. |
66 | Bề mặt Trái Đất | Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. | Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất. |
67 | Bề mặt lục địa | Nêu được đặc điểm bề mặt lục địa. | Không. |
68 | Bề mặt lục địa (tiếp theo) | Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối. | Không. |
69 | Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên | Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: | Không. |
70 | Ôn tập và kiểm tra học kì II: Tự nhiên | Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên: | Không. |
Chuẩn Kiến Thức Môn Đạo Đức Lớp 3
TUẦN | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú |
1 | Kính yêu Bác Hồ | - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. | Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy. |
2 | Kính yêu Bác Hồ | - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước, dân tộc. | Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện năm điều Bác Hồ dạy. |
3 | Giữ lời hứa | - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. | - Nêu được thế nào là giữ lời hứa. |
4 | Giữ lời hứa | - Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. | - Nêu được thế nào là giữ lời hứa. |
5 | Tự làm lấy việc của mình | - Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy. | Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. |
6 | Tự làm lấy việc của mình | - Kể được một số việc mà học sinh lớp 3 có thể tự làm lấy. | Hiểu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình trong cuộc sống hằng ngày. |
7 | Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em | - Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. | Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng. |
8 | Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em | - Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. | Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng. |
9 | Chia sẻ vui buồn cùng bạn | - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn. | Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. |
10 | Chia sẻ vui buồn cùng bạn | - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn. | Hiểu được ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. |
11 | Thực hành kĩ năng giữa học kì I | Không. | Không. |
12 | Tích cực tham gia việc lớp, việc trường | - Biết: Học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường. | - Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh. |
13 | Tích cực tham gia việc lớp, việc trường | - Biết: Học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp, việc trường. | - Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền, vừa là bổn phận của học sinh. |
14 | Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng | - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. | Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng gềng. |
15 | Quan tâm giúp đỡ hàng xóm, láng giềng | - Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. | Biết ý nghĩa của việc quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng gềng. |
16 | Biết ơn thương binh, liệt sĩ | - Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước. | Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa cac gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức. |
17 | Biết ơn thương binh, liệt sĩ | - Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất nước. | Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa cac gia đình thương binh, liệt sĩ do nhà trường tổ chức. |
18 | Thực hành kĩ năng cuối học kì I | Không. | Không. |
19 | Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế | - Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,… | Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. |
20 | Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế | - Bước đầu biết thiếu nhi trên thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da, ngôn ngữ,… | Biết trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng. |
21 | Tôn trọng khách nước ngoài | - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài hù hợp với lứa tuổi. | Biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài. |
22 | Tôn trọng khách nước ngoài | - Nêu được một số biểu hiện của việc tôn trọng khách nước ngoài hù hợp với lứa tuổi. | Biết vì sao cần phải tôn trọng khách nước ngoài. |
23 | Tôn trọng đám tang | - Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang. | Không. |
24 | Tôn trọng đám tang | - Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang. | Không. |
25 | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Không. | Không. |
26 | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác | - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. | - Biết: Trẻ em có quyền được tôn trọng bí mật riêng tư. |
27 | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác | - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. | - Biết: Trẻ em có quyền được tôn trọng bí mật riêng tư. |
28 | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước | - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. | - Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. |
29 | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước | - Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. | - Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. |
30 | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi | - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. | Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. |
31 | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi | - Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người. | Biết được vì sao cần phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi. |
32 | Dành cho địa phương | Không. | Không. |
33 | Dành cho địa phương | Không. | Không. |
34 | Dành cho địa phương | Không. | Không. |
35 | Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm | Không. | Không. |
Chuẩn kiến thức môn Thủ công lớp 3
Tuần | Tên bài dạy | Ghi chú |
1, 2 | Gấp tàu thủy hai ống khói | Với HS khéo tay: - Gấp được tàu thủy hai ông khói. Các nếp gấp thẳng phẳng. tàu thủy cân đối. |
3, 4 | Gấp con ếch | Với HS khéo tay: - Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng thẳng. Con ếch cân đối. - Làm con ếch nhảy được |
5, 6 | Gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng | Với HS khéo tay: - Gấp, cắt dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao đều nhau. Hình dáng phẳng, cân đối. |
7, 8 | Gấp, cắt, dán bông hoa | Với HS khéo tay: - Gấp, cắt, dán được bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh. Các cánh của bông hoa đều nhau. - Có thể cắt được nhiều bông hoa. Trình bày đẹp |
9, 10 | Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán hình | Với HS khéo tay: - Làm được ít nhất ba đồ chơi đã học. - Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. |
11, 12 | Cắt , dán chữ I, T | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được chữ I, T. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. |
13, 14 | Cắt , dán chữ H, U | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được chữ H, U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. |
15 | Cắt , dán chữ V | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. |
16 | Cắt , dán chữ E | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được chữ E. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng. |
17, 18 | Cắt , dán chữ VUI VẺ | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng, cân đối. |
19, 20 | Ôn tập Chủ đề Cắt, dán chữ cái đơn giản | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng. Các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp. - Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ đơn giản khác. |
21, 22 | Đan nong mốt | Với HS khéo tay: - Kẻ, cắt được các nan đều nhau. - Đan được tấm đan nong mốt. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hòa. - Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản. |
23, 24 | Đan nong đôi | Với HS khéo tay: - Đan được tấm đan nong đôi. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hòa. - Có thể sử dụng tấm đan nong đôi để tạo thành hình đơn giản. |
25, 26 , 27 | Làm lọ hoa gắn tường | Với HS khéo tay: - Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa cân đối. - Có thể trang trí lọ hoa đẹp. |
28,29,30 | Làm đồng hồ để bàn | Với HS khéo tay: - Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp. |
31,32,33 | Làm quạt giấy tròn | Với HS khéo tay: - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn. |
34,35 | Ôn tập chủ đề Đan nan và Làm đồ chơi đơn giản. | Với HS khéo tay: - Làm được ít nhất một sản phẩm đã học. Có thể làm được sản phẩm mới có tính sáng tạo. |
Đây là bộ tài liệu tổng hợp chuẩn kiến thức kỹ năng các môn lớp 3. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các bậc phụ huynh hướng dẫn con em mình ôn tập và củng cố kiến thức lớp 3 để chuẩn bị cho năm học mới và các kỳ thi.
Ngoài Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 3 các môn học cả năm trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 3 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất, vừa đào sâu các dạng toán lại giúp các bé tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng như là thi hết học kỳ 2 lớp 3 môn Toán, thi khảo sát chất lượng học kỳ 2 môn Toán lớp 3,.... cũng như học đồng đều các môn Tiếng Việt lớp 3, môn tự nhiên xã hội lớp 3, đạo đức,...
VnDoc còn có: Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 - 2022 các môn là toàn bộ kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp:
Chi tiết Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 - 2022 các môn học theo Công văn 2345
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thể Dục lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 năm 2021 - 2022
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.