Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022 là toàn bộ kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục giúp các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh Toán lớp 3 giảng dạy cho phù hợp.
Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 |
Ôn tập và bổ sung
Ôn tập và bổ sung
| Toán: | Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số | 1 | ||
Toán: | Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) | 2 | Không làm bài tập 4 | |||
Toán: | Luyện tập | 3 | ||||
Toán: | Cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | 4 | ||||
Toán: | Luyện tập | 5 | ||||
2
| Toán: | Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | 6 | |||
Toán: | Luyện tập | 7 | ||||
Toán: | Ôn tập các bảng nhân | 8 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Ôn tập các bảng chia | 9 | ||||
Toán: | Luyện tập | 10 | ||||
3
| Toán: | Ôn tập về hình học | 11 | Yêu cầu cần đạt "Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tam giác ,hình tứ giác " của bài học này sửa là " Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật | ||
Toán: | Ôn tập về giải toán | 12 | ||||
Toán: | Xem đồng hồ | 13 | ||||
Toán: | Xem đồng hồ ( tiếp theo) | 14 | ||||
Toán: | Luyện tập | 15 | ||||
4
| Toán: | Luyện tập chung | 16 | |||
Toán: | Kiểm tra | 17 | ||||
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 | Toán: | Bảng nhân 6 | 18 | |||
Toán: | Luyện tập | 19 | ||||
Toán: | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) | 20 | ||||
5 | Toán: | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) | 21 | |||
Toán: | Luyện tập | 22 | ||||
Toán: | Bảng chia 6 | 23 | ||||
Toán: | Luyện tập | 24 | ||||
Toán: | Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số | 25 | ||||
6 | Toán: | Luyện tập | 26 | |||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 27 | ||||
Toán: | Luyện tập | 28 | ||||
Toán: | Phép chia hết và phép chia có dư | 29 | ||||
Toán: | Luyện tập | 30 | ||||
7 | Toán: | Bảng nhân 7 | 31 | |||
Toán: | Luyện tập | 32 | ||||
Toán: | Gấp một số lên nhiều lần | 33 | ||||
Toán: | Luyện tập | 34 | ||||
Toán: | Bảng chia 7 | 35 | ||||
8
| Toán: | Luyện tập | 36 | |||
Toán: | Giảm đi một số lần | 37 | ||||
Toán: | Luyện tập | 38 | ||||
Toán: | Tìm số chia | 39 | ||||
Toán: | Luyện tập | 40 | ||||
9 | Toán: | Góc vuông, góc không vuông | 41 | |||
Toán: | Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke | 42 | ||||
Toán: | Đề -ca- mét.Hec-tô- mét | 43 | ||||
Toán: | Bảng đơn vị đo độ dài | 44 | ||||
Toán: | Luyện tập | 45 | ||||
10 | Toán: | Thực hành đo độ dài | 46 | |||
Toán: | Thực hành đo độ dài (tiếp theo) | 47 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 48 | Không làm dòng 2 ở bài tập 3 Không làm ý b ở bài tập 5 | |||
Toán: | Kiểm tra địnhkì giữa kì I | 49 | ||||
Toán: | Bài toán giải bằng hai phép tính | 50 | ||||
11 | Toán: | Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp theo) | 51 | Dòng 2 ở bài tập 3: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời. | ||
Toán: | Luyện tập | 52 | ||||
Toán: | Bảng nhân 8 | 53 | ||||
Toán: | Luyện tập | 54 | ||||
Toán: | Nhân số có ba chữ số với só có một chữ số | 55 | ||||
12 | Toán: | Luyện tập | 56 | |||
Toán: | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | 57 | ||||
Toán: | Luyện tập | 58 | ||||
Toán: | Bảng chia 8 | 59 | ||||
Toán: | Luyện tập | 60 | ||||
13 | Toán: | So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn | 61 | |||
Toán: | Luyện tập | 62 | ||||
Toán: | Bảng nhân 9 | 63 | ||||
Toán: | Luyện tập | 64 | ||||
Toán: | Gam | 65 | ||||
14 | Toán: | Luyện tập | 66 | |||
Toán: | Bảng chia 9 | 67 | ||||
Toán: | Luyện tập | 68 | BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. | |||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 69 | ||||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 70 | ||||
15 | Toán: | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | 71 | |||
Toán: | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 72 | ||||
Toán: | Giới thiệu bảng nhân | 73 | ||||
Toán: | Giới thiệu bảng chia | 74 | ||||
Toán: | Luyện tập | 75 | ||||
16 | Toán: | Luyện tập chung | 76 | |||
Toán: | Làm quen với biểu thức | 77 | ||||
Toán: | Tính giá trị của biểu thức | 78 | ||||
Toán: | Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) | 79 | ||||
Toán: | Luyện tập | 80 | ||||
17 | Toán: | Tính giá trị của biểu thức(tiếp theo) | 81 | |||
Toán: | Luyện tập | 82 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 83 | BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. | |||
Toán: | Hình chữ nhật | 84 | ||||
Toán: | Hình vuông | 85 | ||||
18 | Toán: | Chu vi hình chữ nhật | 86 | |||
Toán: | Chu vi hình vuông | 87 | ||||
Toán: | Luyện tập | 88 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 89 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì cuối học kì I | 90 | ||||
19 |
Các số đến 10.000
Các số đến 10.000
Các số đến 10.000 | Toán: | Các số có bốn chữ số | 91 | Bài tập 3 (a,b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời. | |
Toán: | Luyện tập | 92 | ||||
Toán: | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | 93 | ||||
Toán: | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | 94 | ||||
Toán: | Số 100 - Luyện tập | 95 | ||||
20 | Toán: | Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng | 96 | |||
Toán: | Luyện tập | 97 | ||||
Toán: | So sánh các số trong phạm vi 10 000 | 98 | ||||
Toán: | Luyện tập | 99 | ||||
Toán: | Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | 100 | ||||
21 | Toán: | Luyện tập | 101 | |||
Toán: | Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | 102 | ||||
Toán: | Luyện tập | 103 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 104 | ||||
Toán: | Tháng- Năm | 105 | ||||
22 | Toán: | Luyện tập | 106 | |||
Toán: | Hình tròn, tâm đường kính, bán kính | 107 | ||||
Toán: | Vẽ trang trí hình tròn | 108 | Không dạy. ( Thay thế Ôn các số có 4 chữ số) | |||
Toán: | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | 109 | ||||
Toán: | Luyện tập | 110 | ||||
23 | Toán: | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) | 111 | |||
Toán: | Luyện tập | 112 | Không làm bài tập 2 | |||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 113 | ||||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 114 | ||||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 115 | ||||
24
| Toán: | Luyện tập | 116 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 117 | ||||
Toán: | Làm quen với chữ số La Mã | 118 | ||||
Toán: | Luyện tập | 119 | ||||
Toán: | Thực hành xem đồng hồ | 120 | ||||
25 | Toán: | Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo) | 121 | |||
Toán: | Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị | 122 | ||||
Toán: | Luyện tập | 123 | ||||
Toán: | Luyện tập | 124 | Không làm bài tập1 | |||
Toán: | Tiền Việt Nam | 125 | Kết hợp giới thiệu cả bài"Tiền Việt Nam"ở Toán lớp 2(SGK Toán 2, Tr 162), Điều chỉnh ngữ liệu dạy học | |||
26 | Toán: | Luyện tập | 126 | |||
Toán: | Làm quen với thống kê số liệu | 127 | ||||
Toán: | Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) | 128 | ||||
Toán: | Luyện tập | 129 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì giữa kì II | 130 | ||||
27 |
Các số đến 100.000
Các số đến 100.000
Các số đến 100.000 | Toán: | Các số có năm chữ số | 131 | ||
Toán: | Luyện tập | 132 | ||||
Toán: | Các số có năm chữ số (tiếp theo) | 133 | ||||
Toán: | Luyện tập | 134 | ||||
Toán: | Số 100 000 - Luyện tập | 135 | ||||
28 | Toán: | So sánh các số 100 000 | 136 | |||
Toán: | Luyện tập | 137 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Luyện tập | 138 | ||||
Toán: | Diện tích của một hình | 139 | ||||
Toán: | Đơn vị đo diện tích. Xăng -ti-mét vuông | 140 | ||||
29 | Toán: | Diện tích hình chữ nhật | 141 | |||
Toán: | Luyện tập | 142 | ||||
Toán: | Diện tích hình vuông | 143 | ||||
Toán: | Luyện tập | 144 | ||||
Toán: | Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | 145 | ||||
30 | Toán: | Luyện tập | 146 | |||
Toán: | Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | 147 | ||||
Toán: | Tiền Việt Nam | 148 | ||||
Toán: | Luyện tập | 149 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 150 | Bài tập 1: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ cần trả lời. | |||
31 | Toán: | Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 151 | |||
Toán: | Luyện tập | 152 | ||||
Toán: | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 153 | ||||
Toán: | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 154 | ||||
Toán: | Luyện tập | 155 | ||||
32 | Toán: | Luyện tập chung | 156 | |||
Toán: | Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị | 157 | ||||
Toán: | Luyện tập | 158 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Luyện tập | 159 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 160 | ||||
33 | Toán: | Kiểm tra | 161 | |||
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm | Toán: | Ôn tập các số đến 100 000 | 162 | |||
Toán: | Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) | 163 | ||||
Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 | 164 | ||||
Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | 165 | ||||
34 | Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | 166 | |||
Toán: | Ôn tập về đại lượng | 167 | ||||
Toán: | Ôn tập vè hình học | 168 | ||||
Toán: | Ôn tập về hình học (tiếp theo) | 169 | ||||
Toán: | Ôn tập về giải toán | 170 | ||||
35 | Toán: | Ôn tập về giải toán (tiếp theo) | 171 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 172 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 173 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 174 | Bài tập 5: Chỉ yêu cầu HS tính được một cách. | |||
Toán: | Kiểm tra định cuối học kì II | 175 |
Đây là Kế hoạch bài dạy lớp 3 môn Toán được xây dựng bám sát chương trình học trên lớp có điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường. Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022. Ngoài Kế hoạch dạy học lớp 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Chi tiết Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thể Dục lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 năm 2021 - 2022
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.