Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022
Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022 đã hỗ trợ giáo viên thiết kế kế hoạch dạy học sách giáo khoa môn Tiếng Việt 3, giúp thầy cô nhanh chóng chuẩn bị giáo trình dạy cho năm học mới.
Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tiếng Việt
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
|
| ||
1 |
Măng non
Măng non | TĐ-KC | Cậu bé thông minh | 1+2 | ||
Tập đọc | Hai bàn tay em | 3 | ||||
Chính tả | (N-V) Cậu bé thông minh | 1 | ||||
Chính tả | (N-V) Chơi chuyền | 2 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh | 1 | Không yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh (bài tập 3) | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa A | 1 | ||||
TLV | Nói về ĐTNTPHCM. Điền vào giấy tờ in sẵn. | 1 | GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTPHCM cho HS biết (bài tập 1) | |||
2 | TĐ-KC | Ai có lỗi | 4+5 | |||
Tập đọc | Cô giáo tí hon | 6 | ||||
Chính tả | (N-V) Ai có lỗi | 3 | ||||
Chính tả | (N-V) Cô giáo tí hon | 4 | ||||
LTVC | TN về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai…. | 2 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa Ă, Â | 2 | ||||
TLV | Viết đơn | 2 | ||||
3 | Mái ấm | TĐ-KC | Chiếc áo len | 7+8 | ||
Tập đọc | Quạt cho bà ngủ | 9 | ||||
Chính tả | (N-V) Chiếc áo len | 5 | ||||
Chính tả | (N-V) Chị em | 6 | ||||
LTVC | So sánh. Dấu chấm | 3 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa B | 3 | ||||
TLV | Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ… | 3 | ||||
4 | TĐ-KC | Người mẹ | 10+11 | |||
Tập đọc | Ông ngoại | 12 | ||||
Chính tả | (N-V) Người mẹ | 7 | ||||
Chính tả | (N-V) Ông ngoại | 8 | ||||
LTVC | TN về gia đình. Ôn tập câu Ai... | 4 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa C | 4 | ||||
TLV | Nghe kể. Dại gì không đổi | 4 | Không yêu cầu làm bài tập 2 | |||
5 | Tới trường | TĐ-KC | Người lính dũng cảm | 13+14 | ||
Tập đọc | Cuộc họp của chữ viết | 15 | ||||
Chính tả | (N-V) Người lính dũng cảm | 9 | ||||
Chính tả | (N-V) Mùa thu của em | 10 | ||||
LTVC | So sánh | 5 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa C (tiếp) | 5 | ||||
TLV | Tập tổ chức cuộc họp ( Trang 45) | 5 | Không dạy (Thay thế: Giới thiệu về gia đình) | |||
6 | TĐ-KC | Bài tập làm văn | 16+17 | |||
Tập đọc | Nhớ lại buổi đầu đi học | 18 | ||||
Chính tả | (N-V) Bài tập làm văn | 11 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhớ lại buổi đầu đi học | 12 | ||||
LTVC | TN về trường học. Dấu phẩy | 6 | ||||
7 |
Cộng đồng
Cộng đồng | Tập viết | Ôn chữ hoa D, Đ | 6 | ||
TLV | Kể lại buổi đầu đi học | 6 | ||||
TĐ-KC | Trận bóng dưới lòng đường | 19+20 | ||||
Tập đọc | Bận | 21 | ||||
Chính tả | (N-V) Trận bóng dưới lòng đường | 13 | ||||
Chính tả | (N-V) Bận | 14 | ||||
LTVC | Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái | 7 | Không yêu cầu làm bài tập 3. | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa E, Ê | 7 | ||||
TLV | Nghe- kể. Không nỡ nhìn Tập tổ chức cuộc họp. | 7 | Không yêu cầu làm bài tập 2. | |||
8 | TĐ-KC | Các em nhỏ và cụ già | 22+23 | |||
Tập đọc | Tiếng ru | 24 | ||||
Chính tả | (N- V) Các em nhỏ và cụ già | 15 | ||||
Chính tả | (N- V) Tiếng ru | 16 | ||||
LTVC | TN về cộng đồng. Ôn ..Ai là gì ? | 8 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G | 8 | ||||
TLV | Kể về người hàng xóm | 8 | ||||
9 | Ôn tập giữa học kì I | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 25+26 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 27 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 17 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 18 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 9 | ||||
Tập viết | Kiểm tra giữa kì I( KT đọc) | 9 | ||||
TLV | Kiểm tra giữa kì I( KT viết) | 9 | ||||
10 |
Quê hương
Quê hương | TĐ-KC | Giọng quê hương | 28+29 | ||
Tập đọc | Thư gửi bà | 30 | ||||
Chính tả | (N-V) Quê hương ruột thịt | 19 | ||||
Chính tả | (N-V) Quê hương | 20 | ||||
LTVC | So sánh. Dấu chấm | 10 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G | 10 | ||||
TLV | Tập viết thư và phong bì thư | 10 | ||||
11 | TĐ-KC | Đất quý đất yêu | 31+32 | |||
Tập đọc | Vẽ quê hương | 33 | ||||
Chính tả | (N-V) Tiếng hò trên sông | 21 | ||||
Chính tả | (N-V) Vẽ quê hương | 22 | ||||
LTVC | Từ ngữ về quê hương | 11 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G (tiếp) | 11 | ||||
TLV | Nghe kể : Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương. | 11 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
12 | Bắc Trung Nam | TĐ-KC | Nắng phương Nam | 34+35 | ||
Tập đọc | Cảnh đẹp non sông | 36 | ||||
Chính tả | (N-V) Chiều trên sông Hương | 23 | ||||
Chính tả | (N-V) Cảnh đẹp non sông | 24 | ||||
LTVC | Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | 12 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa H | 12 | ||||
TLV | Nói viết về cảnh đẹp đất nước | 12 | ||||
13 | TĐ-KC | Người con ở Tây Nguyên | 37+38 | |||
Tập đọc | Cửa Tùng | 39 | ||||
Chính tả | (N-V) Đêm trăng trên Hồ Tây | 25 | ||||
Chính tả | (N-V) Vàm Cỏ Đông | 26 | ||||
LTVC | TN về địa phương. Dấu chấm | 13 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa I | 13 | ||||
TLV | Viết thư | 13 | ||||
14 | Anh em một nhà | TĐ-KC | Người liên lạc nhỏ tuổi | 40+41 | ||
Tập đọc | Nhớ Việt Bắc | 42 | ||||
Chính tả | (N-V) Người liên lạc nhỏ | 27 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhớ Việt Bắc | 28 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn ..Ai thế nào? | 14 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa K | 14 | ||||
TLV | Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. | 14 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
15 | TĐ-KC | Hũ bạc của người cha | 43+44 | |||
Tập đọc | Nhà rông ở Tây Nguyên | 45 | ||||
Chính tả | (N-V) Hũ bạc của người cha | 29 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhà rông ở Tây Nguyên | 30 | ||||
LTVC | TN về các dân tộc. Luyện tập về so sánh | 15 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa L | 15 | ||||
TLV | Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em | 15 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
16 |
Thành thị và nông thôn
Thành thị và nông thôn | TĐ-KC | Đôi bạn | 46+47 | ||
Tập đọc | Về quê ngoại | 48 | ||||
Chính tả | (N-V) Đôi bạn | 31 | ||||
Chính tả | (N-V) Về quê ngoại | 32 | ||||
LTVC | TN về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy | 16 | Tích hợp TNXH, Tiết 32, tuần 16 | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa M | 16 | ||||
TLV | Nghe - kể : Kéo cây lúa lên Nói về thành thị, nông thôn. | 16 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
17 | TĐ-KC | Mồ côi xử kiện | 49+50 | |||
Tập đọc | Anh Đom Đóm | 51 | ||||
Chính tả | (N-V) Vầng trăng quê em | 33 | ||||
Chính tả | (N-V) Âm thanh thành phố | 34 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào | 17 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N | 17 | ||||
TLV | Viết về thành thị, nông thôn | 17 | ||||
18 | Ôn tập học kì I | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 52+53 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 54 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 35 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 36 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 18 | ||||
Tập viết | Kiểm tra cuối kì I( KT đọc) | 18 | ||||
TLV | Kiểm tra cuối kì I( KT viết) | 18 | ||||
19 |
Bảo vệ tổ quốc
Bảo vệ tổ quốc | TĐ-KC | Hai Bà Trưng | 55+56 | ||
Tập đọc | Báo cáo kết quả tháng thi đua …. chú bộ đôi | 57 | ||||
Chính tả | (NV) Hai Bà Trưng | 37 | ||||
Chính tả | (NV) Trần Bình Trọng | 38 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách đặt và TLCH Khi nào? | 19 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | 19 | ||||
TLV | Nghe kể: Chàng trai làng Phù Ủng | 19 | ||||
20 | TĐ-KC | Ở lại với chiến khu | 58+59 | |||
Tập đọc | Chú ở bên Bác Hồ | 60 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 39 | ||||
Chính tả | (NV) Trên đường mòn Hồ Chí Minh | 40 | ||||
LTVC | TN về tổ quốc. Dấu phẩy | 20 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | 20 | ||||
TLV | Báo cáo hoạt động | 20 | Không yêu cầu làm bài tập 2. | |||
21 | Sáng tạo | TĐ-KC | Ông tổ nghề thêu | 61+62 | ||
Tập đọc | Bàn tay cô giáo | 63 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 41 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 42 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | 21 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 21 | ||||
TLV | Nói về tri thức. Nghe kể Nâng niu từng hạt giống | 21 | ||||
22 | TĐ-KC | Nhà bác học và bà cụ | 64+65 | |||
Tập đọc | Cái cầu | 66 | ||||
Chính tả | (NV) Ê-đi -xơn | 43 | ||||
Chính tả | (NV) Một nhà thông thái | 44 | ||||
LTVC | TN về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm | 22 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa P | 22 | ||||
TLV | Nói, viết về người lao động trí óc | 22 | ||||
23 | Nghệ thuật | TĐ-KC | Nhà ảo thuật | 67+68 | ||
Tập đọc | Chương trình xiếc đặc sắc | 69 | ||||
Chính tả | (NV) Nghe nhạc | 45 | ||||
Chính tả | (NV) Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | 46 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách và TLCH Như thế nào? | 23 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa Q | 23 | ||||
TLV | Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật | 23 | Không dạy (Thay thế: Kể về những người thân gia đình) | |||
24 | TĐ-KC | Đối đáp với vua | 70+71 | |||
Tập đọc | Tiếng đàn | 72 | ||||
Chính tả | (NV) Đối đáp với vua | 47 | ||||
Chính tả | (NV) Tiếng đàn | 48 | ||||
LTVC | TN về nghệ thuật. Dấu phẩy | 24 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa R | 24 | ||||
TLV | Nghe kể: Người bán hàng may mắn | 24 | ||||
25 |
Lễ hội
Lễ hội | TĐ-KC | Hội vật | 73+74 | ||
Tập đọc | Hội đua voi ở Tây Nguyên | 75 | ||||
Chính tả | (NV) Hội vật | 49 | ||||
Chính tả | (NV) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | 50 | ||||
LTVC | Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao sao? | 25 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa S | 25 | ||||
TLV | Kể về lễ hội | 25 | ||||
26 | TĐ-KC | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 76+77 | |||
Tập đọc | Rước đèn ông sao | 78 | ||||
Chính tả | (NV) Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 51 | ||||
Chính tả | (NV) Rước đèn ông sao | 52 | ||||
LTVC | TN về lễ hội. Dấu phẩy | 26 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T | 26 | ||||
TLV | Kể về một ngày hội | 26 | Không dạy ( Thay thế: Kể về ngày hội đọc sách ở trường em) | |||
27 | Ôn tập giữa học kì II | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 79+80 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 81 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 53 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 54 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 27 | ||||
Tập viết | Kiểm tra giữa kì II( KT đọc) | 27 | Không kiểm tra ( Thay ôn tập tiết 7) | |||
TLV | Kiểm tra giữa kì II( KT viết) | 27 | Không kiểm tra ( Thay ôn tập tiết 8) | |||
28 | Thể thao | TĐ-KC | Cuộc chạy đua trong rừng | 82+83 | ||
Tập đọc | Cùng vui chơi | 84 | ||||
Chính tả | (NV)Cuộc chạy đua trong rừng | 55 | ||||
Chính tả | (NV) Cùng vui chơi | 56 | ||||
LTVC | Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than | 28 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | 28 | ||||
TLV | Kể lại trận thi đấu thể thao | 28 | GV có thể thay thế bài cho phù hợp với HS (bài tập 1): Thay thế kể về môn thể thao mà em yêu thích hoặc được tham gia. Không yêu cầu làm bài tập 2 | |||
29 | TĐ-KC | Buổi học thể dục | 85+86 | |||
Tập đọc | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 87 | ||||
Chính tả | (NV) Buổi học thể dục | 57 | ||||
Chính tả | (NV) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 58 | ||||
LTVC | TN về thể thao. Dấu phẩy | 29 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | 29 | ||||
TLV | Viết về một trận thi đấu thể thao | 29 | Không dạy: ( Thay thế: Kể về hoạt động tập thể ở trường em học) | |||
30 |
Ngôi nhà chung | TĐ-KC | Găp gỡ ở Lúc - xăm -bua | 88+89 | ||
Tập đọc | Một mái nhà chung | 90 | ||||
Chính tả | (NV) Liên hợp quốc | 59 | ||||
Chính tả | (Nhớ viết) Một mái nhà chung | 60 | ||||
LTVC | Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu hai chấm | 30 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa U | 30 | ||||
TLV | Viết thư | 30 | Tích hợp bài tập 4 môn đạo đức tiết 2 tuần 20 . Điều chỉnh yêu cầu: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân trong gia đình. | |||
31 | TĐ-KC | Bác sĩ Y-éc- xanh | 91+92 | |||
Tập đọc | Bài hát trồng cây | 93 | ||||
Chính tả | (NV) Bác sĩ Y-éc- xanh | 61 | ||||
Chính tả | (Nhớ viết) Bài hát trồng cây | 62 | ||||
LTVC | TN về các nước. Dấu phẩy. | 31 | Tích hợp bài tập 5 , bài tập 6 môn đạo đức tiết 2 tuần 20 . | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa V | 31 | ||||
TLV | Thảo luận về bảo vệ môi trường | 31 | Không yêu cầu làm bài tập 2. Thay thế Luyện viết | |||
32 |
Bầu trời và mặt đất | TĐ-KC | Người đi săn và con vượn | 94+95 | ||
Tập đọc | Cuốn sổ tay | 96 | ||||
Chính tả | (NV) Ngôi nhà chung | 62 | ||||
Chính tả | (NV) Hạt mưa | 63 | ||||
LTVC | Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu chấm, dấu hai chấm | 32 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa X | 32 | ||||
TLV | Nói viết về bảo vệ môi trường | 32 | ||||
33 | TĐ-KC | Cóc kiện trời | 97+98 | |||
Tập đọc | Mặt trời xanh của tôi | 99 | ||||
Chính tả | (NV) Cóc kiện trời | 64 | ||||
Chính tả | (NV) Quà đồng nội | 65 | ||||
LTVC | Nhân hóa | 33 | Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sự dụng phép nhân hóa. | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa Y | 33 | ||||
TLV | Ghi chép sổ tay | 33 | ||||
34 | TĐ-KC | Sự tích chú Cuội cung trăng | 100+101 | |||
Tập đọc | Mưa | 102 | ||||
Chính tả | (NV)Thì thầm | 66 | ||||
Chính tả | (NV) Dòng suối thức | 67 | ||||
LTVC | TN về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy | 34 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa A,M,N,Q,V (kiểu 2 ) | 34 | ||||
TLV | Nghe kể: Vươn tới các vì sao | 34 | ||||
35 | Ôn tập học kì II | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 103+104 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 105 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 68 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 69 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 35 | ||||
Tập viết | Kiểm tra cuối học kì II( KT đọc) | 35 | ||||
TLV | Kiểm tra cuối học kì II( KT viết) | 35 |
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022. Tài liệu Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 3 sẽ đưa ra trình tự kế hoạch giảng dạy trong suốt một năm học của môn Tiếng Việt 3, từ đó giúp các thầy cô dễ dàng hơn trong việc soạn giáo án và bài giảng của mình. Chúc các thầy cô dạy tốt!
Chi tiết Kế hoạch dạy học lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Toán lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thể Dục lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Thủ công lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Đạo Đức lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Âm nhạc lớp 3 năm 2021 - 2022
- Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật lớp 3 năm 2021 - 2022
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.