Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 3
Bộ chuẩn kiến thức kĩ năng môn Toán lớp 3
Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 3 là tài liệu phân phối chương trình môn Toán lớp 3 cả năm cho các thầy cô tham khảo, giảng dạy chuẩn bị hiệu quả cho các tiết học chất lượng cao. Mời các thầy cô cùng tham khảo và tải về bản đầy đủ.
Phân phối Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 3
Tiết thứ | Tên bài dạy | Yêu cầu cần đạt | Ghi chú, bài tập cần làm |
1 | Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (tr3) | Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
2 | Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) (tr4) | Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. | Bài 1 (cột a, c), bài 2, bài 3, bài 4 |
3 | Luyện tập (tr4) | - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
4 | Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr5) | - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (a), bài 4 |
5 | Luyện tập (tr6) | Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
6 | Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) (tr7) | - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm). | Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 |
7 | Luyện tập (tr8) | - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (cột 1, 2, 3), bài 4 |
8 | Ôn tập các bảng nhân (tr9) | - Thuộc các bảng nhân 2, 3, 4, 5. | Bài 1, bài 2 (a, c), bài 3, bài 4 |
9 | Ôn tập các bảng chia (tr10) | - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
10 | Luyện tập (tr10) | - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
11 | Ôn tập về hình học (tr11) | Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
12 | Ôn tập về giải toán (tr12) | - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
13 | Xem đồng hồ (tr13) | Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
14 | Xem đồng hồ (tiếp theo) (tr14) | Biết xem đồng khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
15 | Luyện tập (tr17) | - Biết xem giờ (chính xác đến 5 phút). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
16 | Luyện tập (tr18) | - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị). | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
17 | Kiểm tra | Tập trung vào đánh giá: | Không. |
18 | Bảng nhân 6 (tr19) | - Bước đầu thuộc bảng nhân 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
19 | Luyện tập (tr20) | Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
20 | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) (tr21) | - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 |
21 | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (tr22) | - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ).- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. | Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3 |
22 | Luyện tập (tr23) | - Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). | Bài 1, bài 2 (a, b), bài 3, bài 4 |
23 | Bảng chia 6 (tr24) | - Bước đầu thuộc bảng chia 6. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
24 | Luyện tập (tr25) | - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
25 | Tìm một trong các phần bằng nhau của một số (tr26) | - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. | Bài 1, bài 2 |
26 | Luyện tập (tr26) | Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. | Bài 1, bài 2, bài 4 |
27 | Chia số có hai chữ số với số có một chữ số (tr27) | - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia). | Bài 1, bài 2 (a), bài 3 |
28 | Luyện tập (tr28) | - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết ở tất cả các lượt chia). | Bài 1, bài 2, bài 3 |
29 | Phép chia hết và phép chia có dư (tr29) | - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.- Biết số dư bé hơn số chia. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
30 | Luyện tập (tr30) | - Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. | Bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 4), bài 3, bài 4 |
31 | Bảng nhân 7 (tr31) | - Bước đầu thuộc bảng nhân 7. | Bài 1, bài 2, bài 3 |
32 | Luyện tập (tr32) | - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
33 | Gấp một số lên nhiều lần (tr33) | Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số lần). | Bài 1, bài 2, bài 3 (dòng 2) |
34 | Luyện tập (tr34) | - Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải toán. | Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3, bài 4 (a, b) |
35 | Bảng chia 7 (tr35) | - Bước đầu thuộc bảng chia 7. | Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 |
Ngoài bài Chuẩn kiến thức môn Toán lớp 3, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi môn Toán lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.