Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực vào lớp 6 năm học 2023-2024

Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực vào lớp 6 năm học 2023-2024 bao gồm các dạng bài tập cho các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn luyện, chuẩn bị kiến thức cho kì thi tuyển sinh vào lớp 6 trường Chuyên, trường chất lượng cao năm học mới đạt hiệu quả cao. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

1. Đề thi vào lớp 6 môn Toán

Bài 1 : Tính : (2 điểm)

a)\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}\(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}\)

b) (27,09 + 258,91) 25,4

Bài 2 : Tìm y : (2 điểm)

52 (y : 78) = 3380

Bài 3 : (3 điểm)

Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm. Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?

Bài 4 : (3 điểm) Đoạn đường từ Hà Nội đến Hà Giang dài 330km. Một ô tô xuất phát từ Hà Nội lúc 6 giờ với vận tốc 55km/giờ. Cùng lúc 2 xe taxi và xe tải xuất phát từ Hà Giang với vận tốc 65km/giờ và 45km/giờ.

a) Vào lúc mấy giờ thì taxi gặp ô tô?

b) Vào lúc mấy giờ thì khoảng cách giữa ô tô và taxi bằng khoảng cách giữa ô tô và xe tải?

Đáp án:

Bài 1 : (2 điểm) Mỗi tính đúng cho (1 điểm)

Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực vào lớp 6

Bài 2 : Tìm y : (2 điểm)

52 (y : 78) = 3380

(y : 78) = 3380 : 52 (1điểm)

(y : 78) = 65 ( 0,5 điểm )

y = 65 78

y = 5070 (0,5 điểm)

Bài 3 : (3 điểm)

- Mỗi giờ người thợ đó làm được số sản phẩm là:

112 : (8 x 2) = 7 (sản phẩm). (1 điểm)

- Trong ba ngày người thợ đó làm tất cả số giờ là:

9 x 3 = 27 (giờ). (0,5 điểm)

- Trong ba ngày người thợ đó được tất cả số sản phẩm là :

7 27 = 189 (sản phẩm). (1 điểm)

Đáp số: 189 sản phẩm . (0,5 điểm)

Bài 4: (3 điểm)

Giải:

a) Thời gian để taxi gặp ô tô là: 330 : (55 + 65) = 2,75 (giờ) = 2 giờ 45 phút

Thời điểm 2 xe gặp nhau là: 6 giờ + 2 giờ 45 phút = 8 giờ 45 phút

b) Giả sử có 1 xe Mazda có vận tốc bằng trung bình cộng vận tốc taxi và xe tải và cũng đi từ Hà Giang lúc 6h thì xe Mazda này luôn nằm giữa taxi và xe tải. Vì vậy, lúc mà khoảng cách giữa ô tô và taxi bằng khoảng cách giữa oto và xe tải cũng là lúc ô tô gặp xe Mazda.

Vận tốc xe Mazda là: (65 + 45) : 2 = 55 (km/giờ)

Thời gian để ô tô gặp xe Mazda là: 330 : (55 + 55) = 3 (giờ)

Vậy thời điểm để ô tô gặp xe Mazda hay khoảng cách giữa ô tô và taxi bằng khoảng cách giữa ô tô và xe tải là: 6 giờ + 3 giờ = 9 giờ.

2. Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Việt

Đề 1

PHẦN I.

Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:

Màu lúa chín dưới đồng vàng xuộm lại. Nắng nhạt ngả màu vàng hoe. Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng. Từng chiếc lá mít vàng ối. Tàu đu đủ, chiếc lá sắn héo lại mở năm cánh vàng tươi. Buồng chuối đốm quả chín vàng. Những tàu lá chuối vàng ối xoã xuống như những đuôi áo, vạt áo. Nắng vườn chuối đương có gió lẫn với lá vàng như những vạt áo nắng, đuôi áo nắng, vẫy vẫy. Bụi mía vàng xọng, đốt ngầu phấn trắng. Dưới sân, rơm và thóc vàng giòn. Quanh đó, con gà, con chó cũng vàng mượt. Mái nhà phủ một màu rơm vàng mới. Lác đác cây lụi có mấy chiếc lá đỏ. Qua khe giậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói. Tất cả đượm một màu vàng trù phú, đầm ấm lạ lùng.

(Tô Hoài, Quang cảnh làng mạc ngày mùa,Tiếng Việt 5)

1. Ghi lại 8 từ chỉ màu vàng với các sắc độ khác nhau trong đoạn văn. Nhiều sắc vàng khác nhau ấy có tác dụng gì ?

2. Các từ : “vàng xuộm”, “vàng hoe”, “vàng lịm” có phải là những từ đồng nghĩa không ? Có thể thay thế các từ đó cho nhau được không ? Vì sao ?

3. Câu văn “Trong vườn, lắc lư những chùm quả xoan vàng lịm không trông thấy cuống, như những chuỗi tràng hạt bồ đề treo lơ lửng.” có sử dụng biện pháp tu từ gì ?

4. Đoạn văn trên có những từ láy nào ?

5. Ghi lại một câu văn trong đoạn văn trên có vị ngữ đảo lên trước chủ ngữ, gạch chân vị ngữ.

6. Đoạn văn cho thấy tình cảm của tác giả đối với quê hương như thế nào ?

PHẦN II.

Một năm có bốn mùa, mùa nào cũng có cảnh bình minh đẹp.

Hãy tả lại một cảnh bình minh mà em có dịp quan sát, thưởng thức trong một bài văn ngắn (khoảng 20 dòng).

3. Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never B. usually C. always D. after

2. A. orange B. yellow C. apple D. blue

3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot

4. A. apple B. orange C. milk D. pear

5. A. face B. eye C. month D. leg

6. A. you B. their C. his D. my

7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy

8. A. in B. but C. of D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1. She ………………. to the radio in the morning.

A. listen B. watches C. listens D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry B. thirsty C. full D. small

4. Last Sunday we…………….in the sun, we enjoyed a lot.

A. had great fun B. have great fun C. have funs D. had great funs

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store

6. Another word for “table tennis”………………………..

A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin B. small C. strong D. heavy

8. How…………is it from here to Hanoi?

A. often B. far C. many D. much

9. Where……………….you yesterday? I was at home.

A. was B. are C. were D. is

10. What is the third letter from the end of the English alphabet?

A. W B. Y C. X D. V

11. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.

A. What B. Would C. Want D. How

12. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.

A. on B. in C. at D. of

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go B. go C. going D. goes

14. I……………go swimming because I can’t swim

A. often B. never C. usually D. sometimes

15. His mother bought him ……….. uniform yesterday

A. a B. an C. the D. two

16. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….

A. nice B. exciting C. funny D. boring

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have B. has C. are D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………….

A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema 19. He often travels......................car……………….........my father.

A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by

20. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home

A. see B. look after C. look at D. take of

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I have English……………Wednesday and Friday

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please!

V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. What (be).......................your sister doing now? She (skip).....................................

2. There (be)………………a lot of people at the party last night.

3. Kate (play).....................volleyball every afternoon, but she (play)..........................................badminton now.

4. We should (do)..........................morning exercises

5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.

6. Laura (be)...............from Canada. She ( speak ).................. English and French. She (come)......................to Vietnam tomorrow. She ( stay )..................in a hotel in HCM City for 3 days. She (visit) ............... a lot of places of interest in Viet Nam

7. My brother can (swim)....................................

8. I prefer (live)…………………..in a village because it is peaceful.

9. There ( be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

VI. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time / Nga / get / morning?

………………………………………………………………………………………

2. You / can / games / afternoon / but / must / homework / evening

………………………………………………………………………………………

3. It is / cool / dry / November /April

………………………………………………………………………………………

4. When / it / hot / we / often / go / swim

………………………………………………………………………………………

5. Last summer/ Nam/ spent/ holiday/ Singapore/ his family

………………………………………………………………………………………

6. I/ want/ robot/ to/ the cleaning/ the cooking

………………………………………………………………………………………

7. They/ went/ China / plane / stayed / a hotel

………………………………………………………………………………………

8. We / don’t/camping/because/we/ have/ tent

………………………………………………………………………………………

VII. Điền từ thích hợp vào ô trống

Vietnam is in the South- East Asia. It has (1) of beautiful mountains, rivers and beaches. (2) are two long (3) in Vietnam: the Red River in the north and the Mekong River in the (4) _ . The Mekong River is the (5)

river in the South- East Asia and of course it is longer (6) the Red River. The Mekong River starts in Tibet and (7) to the Bien Dong.

Phanxipang is the highest(8) _ in Vietnam. It’s 3,143 meters. Vietnam also (9) many nice beaches such (10) Sam Son, Do Son, Nha Trang, Vung Tau.

VIII. Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không thay đổi bắt đầu bằng từ cho sẵn

1. My brother is taller than me.

-> I………………………………………………………………………………

2. My class had 35 pupils last year.

-> There …………………………………………………………………………

3. Nam likes tea.

-> Nam’s favorite …….…………………………………………………………

4. Let’s go fishing.

-> Why don’t we ………………………………………………………………..

5. The bookstore is behind the bakery.

-> The bakery is .………………………………………………………………..

6. Ha walks to school everyday.

-> Ha goes ……..………………………………………………………………..

7. She is Hoa’s mother.

-> Hoa …………………………………………………………………………..

8. Linda likes chicken.

-> Her favorite…………………………………………………………………..

Tải file về máy để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi

4. Các đề thi vào lớp 6 khác

Trên đây là Bộ đề kiểm tra đánh giá năng lực vào lớp 6 năm học 2023-2024 bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình học từ cơ bản đến nâng cao cho các em học sinh tham khảo nắm được nội dung đề thi ôn tập ôn thi vào lớp 6.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Và để chuẩn bị cho chương trình học lớp 6, các thầy cô và các em tham khảo: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6 . Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi vào lớp 6

    Xem thêm