Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2017 - 2018
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2017 - 2018 là bộ đề thi định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình công nghệ giáo dục và chương trình cải cách có đáp án chi tiết kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 1 cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi cùng đáp án.
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 1
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình (1 điểm)
nghỉ bàn
quả ngoan
2. Đọc và nối tranh (1 điểm)
II. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 trong 3 bài đọc (1, 2, 3) sau:
Bài đọc 4, 5 dành cho HS năng khiếu.
Bài đọc 1:
- oa, uy, an, ăm, inh
- qua loa, quê nhà, xe đạp, quả chanh, khoai lang
- Xuê xoa cho qua.
- Trăng rằm sáng vằng vặc.
Bài đọc 2:
- oe, uê, ăt, ac, ay
- hoa hoè, luỹ tre, hạt dẻ, bàn chân, vầng trăng
- Ăn quả nhả hạt.
- Quanh năm ngày tháng.
Bài đọc 3:
- at, âm, ai, oai, inh
- chào mào, hoa mai vàng, cây cảnh, giây lát, cặp da
BÉ Ở NHÀ
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe đạp, vẽ bắp ngô... vẽ cho kỳ chán
Bài đọc 4:
- ang, âng, âc, ich, au
- sáo sậu, quạt bàn, giảI nhất, tháp chàm, tàu hỏa
GIỖ TỔ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
Bài đọc 5:
- ây, oan, âp, ăn, ac
- đan lát, cân bàn, trăng rằm, vắt chanh, máy giặt
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rảI rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả: (7 điểm)
- GV đọc HS nghe viết:
GIỖ TỔ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
2. Bài tập: (2 điểm)
Điền vào chỗ chấm
a. (c/k/q) ? (1 điểm)
.......ì lạ, ..........anh co, cây .....ọ, ..........e tính
b. Gạch chân chữ viết đúng chính tả ? (1 điểm)
cái tai / cái tay giày vải / vải dày
3. Trình bày: (1 điểm)
Bài viết sạch sẽ, không tẩy xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định.
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Tiếng Việt CND học kì 1
TT | Hình thức kiểm tra | Đáp án | Hướng dẫn chấm |
I. Đọc (10 điểm) Thời gian tùy thuộc vào sĩ số HS của lớp mình | 1. Đọc phân tích tiếng (1 điểm) | Đọc, phân tích tiếng đúng mô hình: | - HS đọc, phân tích và đưa tiếng đúng vào mỗi mô hình được 0,25 điểm. |
2. Đọc và nối tranh (1 điểm) | - HS đọc và nối từ đúng với mỗi tranh được 0,25 điểm. | ||
3. Đọc thành tiếng (8 điểm) | -Tốc độ đọc 20 – 25 tiếng/1phút | - Điểm 7-8: Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định. - Điểm 5-6: Đọc đúng, to, rõ ràng (còn đánh vần 1-3 tiếng). - Điểm dưới 4: Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của HS. * Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm. Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó. | |
II. Viết (10 điểm) Thời gian: 35 phút GV đọc, HS nghe viết | 1. Chính tả (7 điểm) | - 6-7 điểm: Viết đúng, thẳng dòng, đúng kiểu chữ, đẹp sạch sẽ, rõ ràng. - 5 điểm: Viết đúng, không đều nét. - Điểm dưới 4: Tuỳ vào mức độ viết của HS. * Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. | |
2. Bài tập (2 điểm) | a. c/k/q ? (1 điểm) kì lạ quanh co cây cọ que tính b. Gạch chân chữ viết đúng chính tả ? (1 điểm) cái tai / cái tay giày vải / vải dày | a. Điền đúng: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. b. Gạch chân chữ viết đúng: Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm | |
3. Trình bày (1 đ) | - Bài viết sạch sẽ, không gạch xóa, chữ viết đúng mẫu chữ quy định. | 1 điểm |
*Cách tính điểm: Điểm đọc (10) + Điểm viết (10) : 2 = Điểm TB (10)
Làm tròn điểm toàn bài: 0,5 = 1
Tiêu chí ra đề kiểm tra cuối học kì 1
Nội dung | Mức độ | Dạng bài | Điểm | |
Đọc | Phân tích ngữ âm | - Đọc, phân tích và đưa tiếng vào mô hình. | 1 | 10 |
Đọc hiểu | - Đọc, hiểu và nối từ đúng với mỗi tranh. | 1 | ||
Đọc thành tiếng | - Đọc tiếng | 8 | ||
Viết | Viết chính tả | - Nghe, viết cả bài | 7 | 10 |
- Trình bày | 1 | |||
Bài tập | - Điền đúng phụ âm đầu | 1 | ||
- Gạch chân từ viết đúng chính tả | 1 | |||
Điểm TB | Điểm TB | 10 |
Tham khảo: Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 đầy đủ các môn năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 2
A. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe – viết (6 điểm)
Hoa ban
Vào tháng tư, qua Tây Bắc bạn sẽ thấy bạt ngàn hoa ban. Hoa nở rộ, trắng xóa.
Lưu ý: Tốc độ tối thiểu 1 chữ / phút
- Viết đúng mẫu kiểu chữ thường cỡ vừa (chưa bắt buộc viết hoa) đúng chính tả (6 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai chính tả mỗi lỗi (sai âm đầu, vần, thanh) trừ (0,1 điểm)
2. Bài tập: 4 điểm
1) Em đưa tiếng vào mô hình. (1đ) (M1)
Xoáy thảo
2) Đúng viết đ, sai viết s vào (1đ) (M1)
3) Điền q hoặc c, k vào chỗ chấm (1 điểm) (M2)
.....ây đào
.......ĩ sư
......uê ngoại. quả .........à
4) Gạch dưới tiếng có vần ây (1đ) (M2)
cày cấy, cờ vây, nhảy dây, xây nhà
d) Viết 2 tiếng có vần anh; 2 tiếng có vần ach: 1 điểm (M3)
B. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: 10 ĐIỂM.
Bài đọc 1:
Đọc phân tích | th, tr, ng, ao, ênh, ay, trai, máy, kiến, quấy, huế | 2đ |
Đọc trơn | khoai lang, cây xoan, bồ chao, quả mận | 2đ |
Đọc trơn | Khách du lịch đi ra vịnh ngắm cảnh. Ca nô xình xịch, bập bềnh, gió mát, rất thích. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. | 6đ |
Bài đọc 2
Đọc phân tích | kh, nh, gi, an, oanh, uây, quái, câu, chó, hoa, nghệ | 2đ |
Đọc trơn | ngẫm nghĩ, nhà tranh, chích chòe, loài cá | 2đ |
Đọc trơn | Lão quan ở tỉnh nọ có tính nịnh vợ. Lão ra lệnh cho dân hễ gặp lão và vợ lão thì phải chào: Lạy hai quan ạ! | 6đ |
Bài đọc 3
Đọc phân tích | ch, ph, g, oa, anh, ây, tất, bát, huơ, quý, mập | 2đ |
Đọc trơn | Cây cảnh, hoa huệ, sạch sẽ, quả gấc | 2đ |
Đọc trơn | Gia đình Quế có bà ngoại, bố, mẹ,anh Hoàng và Quế. Nhà Quế ở thành phố Nha Trang. Nhà quế rất sạch sẽ và thoáng mát. | 6đ |
b. Yêu cầu đánh giá
- Tốc độ đọc: 20 tiếng / 1 phút.
Giáo viên dựa vào tốc độ đọc của học sinh để cho điểm. Nếu học sinh đọc câu sai quá nửa số tiếng thì không cho điểm.
Lưu ý: Giáo viên cho điểm vào phần đọc thành tiếng của bài kiểm tra học sinh.
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018
Mạch kiến thức kĩ năng | Số câu Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Điểm | |
a) Đọc - Đọc và phân tích các kiểu vần, tiếng đã học. - Đọc được đoạn văn dài 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 20 tiếng/ 1 phút. | Đọc âm/ vần/ tiếng | Đọc từ | Đọc đoạn văn | |||
Số điểm | 2 | 2 | 6 | 10 | ||
b) Viết - Viết đoạn văn dài 20 chữ. Tốc độ tối thiểu 1 chữ / 1 phút - Nắm luật chính tả i,e,ê, luật chi âm c trước âm đệm. - Nhận diện các kiểu vần và đưa tiếng vào mô hình. | Số câu | 2 | 1 | 1 | Viết đoạn văn dài 20 chữ | |
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 6 | 10 |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT 1
CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 -2018
TT | Chủ đề | Mức độ | Dạng bài | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
1 | Đọc | Đọc phân tích Đọc trơn | Đọc âm/ vần/ tiếng | Đọc từ | Đọc đoạn văn | ||
2 | Viết | Luật chính tả, vẽ mô hình | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 |
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | ||||
Viết chính tả |
Ngoài đề thi trên các bạn có thể tham khảo các đề ôn tập chuẩn bị kiến thức môn Toán lớp 1 và môn Tiếng việt lớp 1 cho bài thi cuối học kì 1 lớp 1 mà VnDoc sưu tầm, chọn lọc đạt kết quả tốt nhất. Mời các em cùng các thầy cô thường xuyên cập nhật các tài liệu.