Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi học kì 2 Hóa 12 Cấu trúc mới

ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
(Đề có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 12
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………
Số báo danh: ………………………………………………….
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Al = 27, Ca = 40.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi
t sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong phân tử phức chất K
3
[Fe(CN)
6
]
3
, sắt (iron) được gọi là
A. phối tử. B. base.
C. chất khử. D. nguyên tử trung tâm.
Câu 2. y kim loại o sau đây thuộc loi kim loi chuyển tiếp thứ nhất?
A. Co, V, K. B. Fe, Sc, Al. C. Cr, Mn, Ni. D. Cu, Zn, Ag.
Câu 3. Trong quá trình Solvay, giai đon to thành NaHCO
3
tn ti cân bng sau:
NaCl + NH
3
+ CO
2
+ H
2
O NaHCO
3
+ NH
4
Cl
Khi làm lnh dung dch trên, mui b tách ra khi dung dch là
A. NaHCO
3
. B. NH
4
Cl. C. NaCl. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 4. Tính do, tính dẫn điện, tính dn nhit và ánh kim ca kim loi đều do thành phần nào sau đây gây
ra?
A. Cation kim loi. B. Ht proton t do.
C. Ht neutron t do. D. Ht electron t do.
Câu 5. Kim loại Na chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử Na ở trạng tháibản là
A. 3s
2
3p
5
. B. 3s
2
. C. 3s
1
. D. 3s
2
3p
1
.
Câu 6. Hai kim loi thường được dùng làm dây dẫn điện là
A. đồng và nhôm. B. đồng và tungsten. C. nhôm và sắt. D. kẽm và nhôm.
Câu 7. Điện phân dung dch chất nào sau đây (với điện cực trơ, không có màng ngăn điện cực), thu được
dung dịch có khả năng tẩy màu?
A. CuSO
4
. B. NaCl. C. K
2
SO
4
. D. AgNO
3
.
Câu 8. Đặc đim nào dưới đây không phải của nước cứng?
A. m tăng tính acid của nước, gây ngộ độc nước uống.
B. Làm giảm tác dụng của xà phòng.
C. m tắc các đường ống dẫn nước nóng trong sản xuất và trong đời sống.
D. Nấu đồ ăn bng nước cứng sẽ giảm mùi vị thực phẩm.
Câu 9. X xut hin trong quá trình tách kim loi, luyn kim tinh luyện đ tái chế kim loi. X hn
hp nhiu cht, hn hp này thường
A. có khối lượng riêng nh hơn so với khi lượng riêng ca kim loi cn tách hoc cn tái chế.
B. d nóng chy.
C. d bayi.
D. có nhiều độc tính nên cn phi chôn lấp sau khi được tháo ra khi lò.
Câu 10. Trong các số oxi hoá của các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất, trạng thái thường gặp nhất là +2.
Điều này được giải thích là do đa số các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất độ âm điện không cao và
A. dễ nhường đi 2 electron ở phân lớp 3d.
B. dễ nhưng đi 1 electron ở phân lớp 3d và 1 electron ở phần lớp 4s.
C. có khả năng nhn thêm 2 electron vào phân lớp 3d.
D. có 2 electron lớp ngoài cũng.
Câu 11. ng (Au) tn ti trong t nhiên dng đơn chất. Tuy nhiên, hàm lưng Au trong qung hoc
trong đất thường rt thp vy rt khó tách Au bằng phương pháp học. Trong công nghiệp, người ta
tách vàng t quặng theo sơ đồ sau:
Qung cha vàng (Au)
22
O KCN H O

K[Au(CN)
2
] (aq)
Zn

d
Au(s)
Phương pháp điều chế kim loi nào đã được s dng trong quá trình sn xuất Au theo sơ đồ trên?
A. Thy luyn. B. Nhit luyn.
C. Đin phân nóng chy. D. Đin phân dung dch.
Câu 12. Rót vào ng nghiệm 1 2, mỗi ống khoảng 3 mL dung dch H
2
SO
4
loãng ng nồng độ, rồi
đồng thời cho vào mi ng một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2 3 giọt dung dịch CuSO
4
vào ống 2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc đ thoát khí của haing nghiệm như nhau.
B. Ống nghiệm 2 k thoát ra nhanh hơn do có CuSO
4
là chất xúc tác.
C. Ống nghiệm 2 k thoát ra nhanh hơn do xảy ra ăn mòn đin hóa học.
D. Ống nghiệm 1 k thoát ra nhanh hơn do xảy ra ăn mòn hóa học.
Câu 13. Độ tan ca Ca(OH)
2
20°C 0,173 g/100g nước. Biết khối lượng riêng ca dung dch Ca(OH)
2
o hoà 20 °C là 1g/mL. Nng độ mol ca ion Ca
2+
trong dung dch bão hoà Ca(OH)
2
20°C giá tr
gần đúng là
A. 1,730. B. 0,940. C. 0,023. D. 0,047.
Câu 14. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
CuSO
4
(s)
2
(1)
HO

[Cu(OH
2
)
6
]
2+
(aq)
dd
(2)
NaOH
[Cu(OH
2
)
4
(OH)
2
] (s)
(màu trắng) (màu xanh) (màu xanh nhạt)
[Cu(OH
2
)
4
(OH)
2
] (s)
3
dd
(3)

NH
[Cu(NH
3
)
4
(OH
2
)
2
]
2+
(aq)
(màu xanh nhạt) (màu xanh lam)
Những phản ứng có sự tạo thành phức chất là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. T sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho phc cht X có công thc Na
3
[Co(NO
2
)
6
].
a) X có liên kết cho − nhn và liên kết ion trong phân t.
b) X có anion [Co(NO
2
)
6
]
3-
cũng là mt phc cht.
c) X có nguyên t trung tâm là sodium và cobalt.
d) Nguyên t trung tâm s oxi hoá là +2.
Câu 2. Chuẩn độ V
1
mL dung dịch chứa muối Fe
2+
, nồng độ C
1
(M) dung dch H
2
SO
4
loãng, đựng
trong bình tam giác bằng dung dịch KMnO
4
nồng độ C
2
(M) để burette để vạch 0. Khi vch thể
tích dung dịch KMnO
4
trên burete là V
2
mL ttrong bình tam giác xuất hiện màu hồng trong khoảng 20
giây (hình 19.2).
a) Phản ứng ion chuẩn độ là: MnO
4
(aq) + 5Fe
2+
(aq) + 8H
+
(aq) Mn
2+
(aq) + 5Fe
3+
(aq) + 4H
2
O(l).
b) Khi kết thúc chuẩn độ, dung dịch trong bình tam giác màu hồng tn tại bền trong khoảng 20 giây
của lượng rất nh KMnO
4
dư.
c) Mối quan hệ giữa V
1
, C
1
, V
2
và C
2
được biểu diến qua công thức 5V
1
C
1
= V
2
C
2
.
d) Có thể thực hiện phép chuẩn độ trên bằng cách đựng dung dịch KMnO
4
bình tam giác dung dịch
Fe
2+
trong môi trường acid ở burette cho kết quả chuẩn độ tương tự.
Câu 3. Các muối carbonate của kim loi nhóm IIA đều bị phân hubởi nhiệt. Xét phản ứng nhiệt phân:
MCO
3
(s)
o
t
MO(s) + CO
2
(g);
o
r 298
H
Muối
MgCO
3
(s)
CaCO
3
(s)
SrCO
3
(s)
BaCO
3
(s)
o
r 298
H (kJ)
100,7
179,2
234,6
271,5
(Nguồn: John A. Dean (1999), Hand book of Chemistry, Fifteenth Edition, McGraw-Hill, Inc.)
Nhiệt độ bắt đầu xảy ra phản ứng nhiệt phân (sắp xếp ngẫu nhiên) các muối carbonate là 882°C; 1360°C;
542°C; 1155°C.
a) Độ bền nhiệt của các muối gim dần từ MgCO
3
đến BaCO
3
.
b) Các phản ứng nhiệt phân ở trên đều là phản ứng toả nhiệt.
c) Ở nhiệt độ 1360°C, phảnng nhiệt phân SrCO
3
bắt đầu xảy ra.
3/25 Xem thêm

Bộ đề kiểm tra học kì 2 Hóa học 12 - Cấu trúc mới

Bộ đề thi cuối học kì 2 Hóa 12 Cấu trúc mới có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 2 mã đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mỗi đề thi gồm có 14 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 3 câu hỏi đúng sai và 6 câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Hóa

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng