3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 Có đáp án

3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021

3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 Có đáp án được VnDoc biên soạn là tổng hợp các đề thi hóa 12 học kì 2 được đội ngũ giáo viên biên soạn. Nội dung đề thi bám sát khung chương trình kì 2. Hy vọng giúp ích cho các bạn học sinh hoàn thành tốt đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 học kì 2. Mời các bạn tham khảo.

KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN HOÁ HỌC - KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu)

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Cho biết: Na: 24; Cu: 64; Zn: 65, Mg: 24; Cl: 35,5; S: 32; Fe: 56; O: 16; Al: 27; K: 39; Ca: 40; Ba: 137; Sr: 88. Thể tích chất khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn

Đề thi hóa 12 học kì 2 năm 2021 - Đề 1

Câu 1: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đôlômit.

B. quặng pirit.

C. quặng boxit.

D. quặng manhetit.

Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Zn.

B. Hg.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 3: Cho phản ứng: aFe + bH2SO4 (đặc) → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản thì tổng (a + b + c + d + e) bằng

A. 14.

B. 16.

C. 20.

D. 18.

Câu 4: Hàm lượng sắt cao nhất có trong quặng nào

A. Hematit đỏ.

B. Manhetit.

C. Pirit.

D. Xiđerit.

Câu 5: Cho 3,68 gam hỗn hợp Mg, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,15 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là

A. 38,44 gam.

B. 52,68 gam.

C. 76,88 gam.

D. 52,48 gam.

Câu 6: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V là

A. 2,52 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 1,26 lít.

Câu 7: Cho 0,8 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,02 mol khí H2. Kim loại M là

A. Sr.

B. Mg.

C. Ca.

D. Ba.

Câu 8:  Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

A. Cu.

B. Zn.

C. Sn.

D. Pb.

Câu 9: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 2,7.

B. 10,8.

C. 5,4.

D. 8,1.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất Al hiện nay ?

A. 3Na + AlCl3 → 3NaCl + Al

B. 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2

C. 2Fe + Al2O3 → Fe2O3 +2Al

D. 2Al2O3 \overset{đpnc}{\rightarrow}4Al + 3O2

Câu 11: Công thức của thạch cao sống

A. CaCO3

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.

D. CaSO4.H2O

Câu 12: Cho Fe tác dụng với dd AgNO3 dư sau phản ứng ta thu được:

A. Fe(NO3)3, Ag

B. Fe(NO3)2, Ag

C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Ag

D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2, Fe

Câu 13: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.

B. cát.

C. lưu huỳnh.

D. muối ăn.

Câu 14: Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :

A. Na, Cu.

B. Ca, Zn.

C. Fe, Ag.

D. K, Al.

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với khí oxi ?

A. Magie.

B. Nhôm.

C. Vàng.

D. Đồng.

Câu 16: Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl quá trình xảy ra ở anot (cực dương) là:

A. Cl- bị oxi hóa

B. Na+ bị khử

C. Na+ bị oxi hóa

D. Cl- bị khử

Câu 17: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

Câu 18: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe, Al, Zn, Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi nung nóng, sau một thời gian thu được (m + 0,96) gam hỗn hợp rắn Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 7,168 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z được (m +73,44) gam chất rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là

A. 1,64.

B. 1,48.

C. 1,4.

D. 1,52.

Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Al3+, Fe3+.

B. Na+, K+.

C. Cu2+, Fe3+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 20: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là:

A. 31,45g

B. 40,59g

C. 18,92g

D. 28,19g

Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

A. +2; +4, +6.

B. +2, +3, +6.

C. +1, +2, +4, +6.

D. +3, +4, +6.

Câu 23: Cho vào ống nghiệm vài tinh thể K2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3ml nước và lắc đều được dd Y. Thêm tiếp vài giọt KOH vào dd Y được dd Z. Màu của Y và Z lần lượt là:

A. màu đỏ da cam, màu vàng chanh.

B. màu vàng chanh, màu đỏ da cam

C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh.

D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ.

Câu 24: 4,48 lít CO2 đktc vào 150ml dd Ca(OH)2 1M, sau phản ứng ta khối lượng muối thu được là:

A. 15g

B. 18,1g

C. 8,4g

D. 20g

Câu 25: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Đốt cháy hỗn hợp bột nhôm và sắt trong oxi dư.

(b) Quấn sợi dây đồng vào dây nhôm để trong không khí ẩm.

(c) Quấn sợi dây nhôm vào đinh sắt, nhúng vào dung dịch FeCl3 (lấy dư).

(d) Thả chiếc đinh sắt vào cốc chứa dung dịch HCl.

(e) Thả một viên kẽm vào dung dịch FeCl3 (lấy dư).

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ có sự ăn mòn hóa học là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 27: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là

A. NaCl.

B. MgCl2.

C. KHSO4.

D. Na2CO3.

Câu 28: Phèn chua được dùng để đánh trong nước đục, dùng trong công nghiệp nhuộm, thuộc da, giấy…Công thức nào sau đây là của phèn chua?

A. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.

B. CaCO3.

C. Na3AlF6.

D. NaCl.

Câu 29: Kim loại M tác dụng được với HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội, M là:

A. Al

B. Ag

C. Zn

D. Fe

Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Na vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác hòa tan m gam hỗn hợp trên vào 100 ml dd NaOH 4M (dư) thì thu được 7,84 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch 2 axit (HCl 0,5M và H2SO4 0,25M) đủ phản ứng với dung dịch X để được kết tủa lớn nhất là:

A. 500ml.

B. 400 ml.

C. 300ml.

D. 250ml.

------ HẾT ------

Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 Đề 1

1A2B3D4B5C6D7C8B9C10D
11B12A13C14C15C16A17B18D19D20A
21A22B23A24B25A26B27D28A29C30A

Đề thi hóa 12 học kì 2 năm 2021 - Đề 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cấu hình electron đúng của Fe là

A. [Ar]3d64s2.

B. [Ar]4s23d6.

C. [Ar]3d6.

D. [Ar]3d5

Câu 2. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là

A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaHSO3

D. NaNO3

Câu 3. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là

A. H2

B. N2

C. O2

D. CO2

Câu 4. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là

A. Cu + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.

D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 5. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm

A. Cu, Fe, Al, Mg.

B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.

C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

D. Cu, Fe, Al, MgO.

Câu 6. Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy tạo thành 8,4 gam kim loại. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 1,12 lít.

B. 5,04 lít.

C. 2,24 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 7. Natri hidroxit hay xút ăn da là chất rắn không màu dễ nóng chảy, tan nhiều trong nước có CTHH là

A. NaOH

B. Na2CO3

C. NaHSO3

D. NaNO3

Câu 8. Trường hợp nào sau đây không tạo thành hợp chất Fe(III)

A. Nhiệt phân Fe(NO3)2.

B. Cho Fe vào dung dịch HCl đặc dư.

C. Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng.

D. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 9. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất:

A. Au

B. Ag

C. Cu

D. Al

Câu 10. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 7,0.

B. 6,8.

C. 6,4.

D. 12,4.

Câu 12. Cho 16,2g kim loại M tác dụng với 0,15 mol oxi, chất rắn thu được cho tác dụng với HCl tạo ra 0,6 mol H2 Kim loại M là:

A. Fe

B. Al

C. Ca

D. Mg

Câu 13. Những chất nào sau đây có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu?

A. NaCl

B. Ca(OH)2

C. H2SO4

D. Na2CO3

Câu 14. Cho các chất sau chất nào không có tính lưỡng tính:

A. ZnSO4

B. NaHCO3

C. Al2O3

D. Al(OH)3

Câu 15. Cho từ từ Na vào dung dịch CuCl2 ta thấy hiện tượng là:

A. Có khí thoát ra

B. Có kết tủa màu xanh

C. Có khí thoát ra và có kết tủa xanh

D. Không có hiện tượng

Câu 16. Để phân biệt các chất sau rắn: Mg, Al, Al2O3 ta dùng thuốc thử nào sau đây:

A. Dung dịch NaOH

B. HCl

C. H2O

D. Dung dịch NH3

Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 9,14g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Fe vào dd HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc) và 2,54 g chất rắn B và dd C , cô cạn dd C thu được m (g) muối. Giá trị m là:

A. 31,45 gam

B. 40,59 gam

C. 18,92 gam

D. 28,19 gam

Câu 18. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là

A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3.

B. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.

C. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH.

D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3.

Câu 19. Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 10.95

B. 13.20

C. 13.80

D. 15.20

Câu 20. Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A. Na.

B. Cr.

C. Al.

D. Fe.

Câu 21. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là

A. Fe.

B. FeO.

C. FeCl2.

D. Fe2O3.

Câu 22. Thành phần chính của quặng Hematit là:

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeCO3

D. FeO

Câu 23. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh sau chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là

A. FeCl2.

B. MgCl2.

C. CuCl2.

D. FeCl3.

Câu 24. Cho các chất sau: CrO3, Fe, Cr(OH)3, Cr. Số chất tan được trong dung dịch NaOH là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau Fe \overset{X}{\rightarrow} Fe2(SO4)3 \overset{Y}{\rightarrow} FeCl3 \overset{Z}{\rightarrow} Fe(OH)3. X, Y, Z lần lượt là:

A. H2SO4 (đ), BaCl2, dd NH3

B. H2SO4 (đ), MgCl2, dd NaOH

C. H2SO4 (l), BaCl2, dd NaOH

D. CuSO4, BaCl2, dd NaOH

Câu 26. Phản ứng nào sau đây sai?

A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

B. 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2FeCl3

C. 2Fe + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2

D. 4CO + Fe3O4 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 3Fe + 4CO2

Câu 27. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hóa.

B. tính axit.

C. tính bazơ.

D. tính khử.

Câu 28. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch

A. Na2SO4, KOH.

B. KCl, NaNO3.

C. NaOH, HCl.

D. NaCl, H2S

Câu 29. Cho 9,12g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 7,62g FeCl2 và m g FeCl3. Giá trị của m là?

A. 9,75g

B. 8,75g

C. 7,8g

D. 6,5g

Câu 30. Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48,54

B. 52,52.

C. 43,45.

D. 38,72.

Đáp án đề thi học kì 2 hóa 12 năm 2021 - Đề 2

1A2A3D4D5C6B7A8B9B10D
11B12B13D14A15C16A17A18C19C20B
21D22A23A24B25A26C27D28C29A30A

..................................

Để có thể đạt kết quả cao trong bài kiểm tra học kì 2 hóa 12 các bạn học sinh cần nắm chắc nội dung kiến thức lý thuyết sách giáo khoa. Từ đó vận dụng luyện tập các dạng bài tập câu hỏi tương ứng giúp nâng cao rèn luyện khả năng tính toán ghi nhớ.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết 3 Bộ đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 Có đáp án, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Toán 12, Ngữ văn 12, tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.

Đánh giá bài viết
1 614
Sắp xếp theo

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm