Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 năm học 2020 - 2021

Bộ 5 đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 năm học 2020 - 2021 kèm hướng dẫn chi tiết do VnDoc biên soạn giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết của học sinh. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Tham khảo thêm:

Để xem được đủ 5 đề kèm đáp án, mời quý phụ huynh cùng các em học sinh tải tài liệu về!

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 – Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 489 592 là:

A. 500B. 500 000C. 5000D. 50

Câu 2: Số bé nhất trong các số 274 926 , 279 284, 273 934, 278 928 là:

A. 273 934B. 274 926C. 279 284D. 278 928

Câu 3: Số 90 704 có thể viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm và đơn vị là:

A. 90000 + 700 + 4B. 9000 + 700 + 4
C. 9000 + 7000 + 4D. 90000 + 7000 + 40

Câu 4: Trong các số 18391, 49183, 34883, 17373 số chia hết cho 3 là:

A. 49183B. 34883C. 17373D. 18391

Câu 5: Trong các phân số \frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{6};\frac{8}{3} phân số bé hơn 1 là:

A. \frac{1}{2}B. \frac{4}{3}C. \frac{5}{6}D. \frac{8}{3}

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

a, \frac{2}{6} + \frac{5}{3}b, \frac{7}{2} - \frac{1}{4}
c, \frac{3}{{10}} \times \frac{5}{6}d, \frac{4}{7}:\frac{8}{{14}}

Bài 2 (2 điểm): So sánh:

a, 2 phút 18 giây …. 140 giâyb, 6m2 7cm2 …. 6000cm2
c, 3 tấn 5kg …. 3005kgd, 5 giờ 15 phút … 5 giờ 22 phút

Bài 3 (2 điểm): Tìm X, biết:

a, X + \frac{1}{8} = \frac{1}{5}b, \frac{7}{{12}} - X = \frac{1}{2}c, X - \frac{4}{3} = \frac{5}{7}

Bài 4 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng 4/5 chiều dài.

a, Tính diện tích của thửa ruộng đó

b, Biết rằng cứ 1m2 người nông dân thu hoạch được 6kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ra thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

B. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 – Đề số 2

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Phân số \frac{4}{7} bằng phân số:

A. \frac{{28}}{{49}}B. \frac{{16}}{{49}}C. \frac{{28}}{{35}}D. \frac{{16}}{{35}}

Câu 2: Kết quả của phép tính 72864 + 39189 bằng:

A. 115 023B. 113 035C. 112 035D. 112 053

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấn 15kg 27g = ….g là:

A. 15027B. 15270C. 15420D. 17750

Câu 4: Trong các số 37797, 49725, 19488, 22773 số chia hết cho 5 là số:

A. 49183B. 34883C. 17373D. 18391

Câu 5: Trong các phân số \frac{3}{8};\frac{5}{6};\frac{4}{3};\frac{5}{{12}};\frac{8}{7};\frac{6}{5};\frac{2}{9}, số phân số bé hơn 1 là:

A. 5B. 4C. 3D. 2

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Điền theo mẫu:

ViếtĐọc
\frac{2}{6}Hai phần sáu
\frac{{17}}{3}
Hai mươi sáu phần tám mươi lăm
3 137 487
Mười hai triệu sáu trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm linh tư

Bài 2 (2 điểm): Tính:

a, \frac{5}{4} + \frac{7}{3} \times \frac{9}{{28}}b, 1 - \frac{3}{4} \times \frac{{12}}{{15}}c, \frac{2}{3} \times \frac{7}{9} + \frac{2}{3} \times \frac{5}{6} - \frac{2}{3} \times \frac{1}{9}

Bài 3 (2 điểm): Tìm X, biết:

a, X + \frac{3}{4} = \frac{8}{3}b, X - \frac{1}{{12}} = \frac{5}{6}c, X \times \frac{1}{2} = \frac{3}{4}:\frac{9}{{16}}

Bài 4 (2 điểm): Một cửa hàng nhập về 15 tấn gạo. Ngày đầu tiên bán được 2788kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số gạo ngày thứ nhất. Ngày thứ ba bán được số gạo bằng trung bình cộng số gạo bán được của ngày thứ nhất và thứ hai. Hỏi sau ba ngày bán, cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

C. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 – Đề số 3

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 19200 giây = …. phút

A. 420B. 300C. 320D. 350

Câu 2: Một xe ô tô chở được 20 bao gạo, mỗi bao cân nặng 36kg. Chiếc xe chở được số ki-lô-gam gạo là:

A. 72B. 720C. 7200D. 702

Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m27dm2 = …cm2

A. 67000B. 60700C. 6070D. 607

Câu 4: Hình I là hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Hình II là hình vuông có cạnh bằng 3cm. Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. Diện tích hình II lớn hon diện tích hình I

B. Diện tích hình I bằng chu vi hình II

C. Chu vi hình I nhỏ hơn chu vi hình II

D. Diện tích hình I và hình II bằng nhau

Câu 5: Trong các số 38947, 18423, 49178, 29482 số chia hết cho 9 là:

A. 38947B. 49178C. 18423D. 29482

II. Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

a, \frac{1}{3} + \frac{8}{{15}}b, \frac{9}{2} - \frac{3}{8}
c, \frac{{15}}{{12}} \times \frac{{36}}{{40}}d, \frac{4}{5}:\frac{6}{{15}}

Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết:

a, X + \frac{6}{{15}} = \frac{4}{3}

b, X - \frac{3}{4} = \frac{7}{{16}}

c, X - \frac{3}{5} = \frac{4}{{15}}:\frac{8}{3}

Bài 3 (2 điểm): Một tiệm may ngày đầu tiên bán được 260m vải, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 12m vải. Ngày thứ ba bán được số mét vải bằng trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Tính số mét vải tiệm may đã bán được sau ba ngày.

Bài 4 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/7 chiều dài và chiều rộng kém chiều dài 360m.

a, Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.

b, Biết rằng cứ 1m2 thửa ruộng người ta thu hoạch được 7kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

------

Ngoài Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 5 trên, các em học sinh có thể tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 5, Toán lớp 5 nâng cao, bài tập Toán lớp 5, đề thi học kì 1 lớp 5, đề thi học kì 2 lớp 5 đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
22 7.622
Sắp xếp theo

    Đề thi KSCL đầu năm lớp 5

    Xem thêm