Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học bao gồm chi tiết đơn vị đo độ dài, khối lượng, đo diện tích, thể tích và thời gian được VnDoc tổng hợp cho các em học sinh tham khảo ghi nhớ các đại lượng và cách đổi đơn vị nhanh – chính xác.

1. Bảng đơn vị đo độ dài

Lớn hơn mét

Mét

Nhỏ hơn mét

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

1km

=10hm

1hm

=10dam

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)km

1dam

=10m

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)hm

1m

=10dm

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)dam

1dm

=10cm

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)m

1cm

=10mm

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)dm

1mm

=\frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\) cm

Khi đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, ta nhân số đó với 10 (Ví dụ: 1km = 10 hm = 100 dam).

Ví dụ: Đổi từ 1km sang m, ta thấy phải nhân số đo đó với ba lần số 10 (10 × 10 × 10 = 1000), vậy 1 km = 1 × 1000 = 1000m.

Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, ta chia số đó cho 10 (Ví dụ: 20cm = 2 dm).

Ví dụ Đổi từ 200 cm sang m, ta thấy phải chia 200 với hai lần số 10 (10 × 10 = 100), vậy 200cm = 200 : 100 = 2m.

2. Bảng đơn vị đo diện tích

Lớn hơn mét khối

Mét khối

Nhỏ hơn mét khối

km2

hm2

dam2

m2

dm2(l)

cm2(ml)

mm2

1km2

=100hm2

1hm2

=100dam2 = \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)km2

1dam2

=100m2

=\frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)hm2

1m2

=100dm2

=\frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)dam2

1dm2

=100cm2 =\frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)m2

1cm2

=100mm2

= \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)dm2

1mm2

=\frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)cm2

Trong bảng đơn vị đo diện tích, mỗi đơn vị trước gấp 100 lần đơn vị sau liền kề với nó. Mỗi đơn vị sau bằng 1/100 lần đơn vị trước.

- Khi đổi từ đơn vị đo diện tích từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn liền kề thì ta nhân số đó với 100.

Ví dụ: Đổi từ 1m2 sang đơn vị dm2, ta lấy 1m2 × 100 = 100dm2

- Khi đổi từ đơn vị đo diện tích nhỏ hơn sang đơn vị đo diện tích lớn hơn, ta chia số đó cho 100

Ví dụ: Đổi từ 100cm2 sang đơn vị dm2, ta lấy 100dm2 : 100 = 1dm2

3. Bảng đơn vị đo thể tích

Lớn hơn mét khối

Mét khối

Nhỏ hơn mét khối

km3

hm3

dam3

m3

dm3(l)

cm3(ml)

mm3

1km3

=1000hm3

1hm3

=1000dam3 =\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)km3

1dam3

=1000m3

=\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)hm3

1m3

=1000dm3

=\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)dam3

1dm3

=1000cm3 =\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)m3

1cm3

=1000mm3 =\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)dm3

1mm3

=\frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)cm3

- Mỗi đơn vị đo thể tích liền kề nhau thì sẽ hơn hoặc kém nhau 1000 lần.

- Khi đổi đơn vị đo thể tích từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn liền kề thì ta nhân số đó với 1000.

Ví dụ: Đổi từ 1m3 sang đơn vị dm3, ta lấy 1m3 × 1000 = 1000dm3

- Khi đổi đơn vị từ đơn vị bé sang đơn vị lớn hơn liền kề, ta chia số đó với 1000.

Ví dụ: Đổi từ 1000mm3 sang đơn vị cm3, ta lấy 1000mm3 : 1000 = 1cm3.

4. Bảng đơn vị đo khối lượng

Lớn hơn ki-lô-gam

ki-lô-gam

Nhỏ hơn ki-lô-gam

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

1tấn

=10tạ

1tạ

=10yến

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)tấn

1yến

=10kg

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)tạ

1kg

=10hg

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)yến

1hg

=10dag

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)kg

1dag

=10g

= \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)hg

1mm

=\frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\) dag

Khi đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị bé hơn liền kề, ta nhân số đó với 10 (Ví dụ: 1 tấn = 10 tạ).

Khi đổi từ đơn vị bé hơn sang đơn vị lớn hơn liền kề, ta chia số đó cho 10 (Ví dụ: 10g = 1 dag).

5. Đơn vị đo thời gian

1 thập kỉ = 10 năm ; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm

1 thế kỉ = 100 năm

1 năm = 12 tháng

1 năm = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Các tháng: Một (giêng), ba, năm, bảy, tám, mười, mười hai có 31 ngày.

Các tháng: Tư, sáu, chín, mười một có 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (năm nhuận tháng hai có 29 ngày)

1 tuần lễ = 7 ngày

1 ngày = 24 giờ

1 giờ = 60 phút

1 phút = 60 giây

Các đơn vị đo trong chương trình Toán tiểu học bao gồm 5 đơn vị đo lường: Bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích, thời gian. Noài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 5

    Xem thêm