Cách đọc số trong tiếng Anh
Tài liệu học từ vựng tiếng Anh thông dụng dưới đây trình bày tổng hợp cách đọc các loại số trong tiếng Anh như: số đếm, số thứ tự, phân số, số thập phân, số âm, phần trăm, số điện thoại,... Mời bạn đọc tham khảo, download tài liệu dưới đây.
Cách đọc các loại số trong tiếng Anh
Cách đọc số đếm & số thứ tự trong tiếng Anh
Xem chi tiết tại: Cách dùng số thứ tự, số đếm trong tiếng Anh
Cách đọc phân số trong tiếng Anh
Xem chi tiết tại: Phân số trong tiếng Anh
Cách đọc số thập phân & số âm trong tiếng Anh
Xem chi tiết tại: Cách đọc số thập phân và số âm trong Tiếng Anh
Cách đọc số phần trăm trong tiếng Anh
Phần trăm trong tiếng Anh là percent. Khi đọc viết các số phần trăm, bạn cần lưu ý:
Số ít và số nhiều đều là percent
Với các số phần trăm là ở dạng thập phân, bạn áp dụng thêm cách đọc số thập phân ở trên.
Ví dụ:
+ 1% one percent
+ 50% fifty percent
+ 67.3% sixty-seven point three percent
Cách đọc số mũ trong tiếng Anh
Với số mũ, chúng ta sẽ sử dụng số đếm và cụm từ "to the power of". Ví dụ:
\(2^5\) = two to the power of five
\(5^6\) = five to the power of six
Tuy nhiên với số mũ 2 và mũ 3 thì chúng ta cũng có cách đọc khác, giống như bình phương và lập phương trong tiếng Việt đấy, đó là squared và cubed. Ví dụ:
\(2^2\) = two squared
\(5^3\) = five cubed
Cách đọc số không trong tiếng Anh
Số không (0) có các cách đọc sau:
- Đọc là zero trong toán học, trong nhiệt độ
- Đọc là nought trong toán học tại Anh.
- Đọc là Oh trong số thập phân
Cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh
Với số điện thoại, chúng ta đọc từng số một.
954-730-8299: nine five four, seven three oh, eight two double nine
Cách đọc số của năm trong tiếng Anh
Số của năm được đọc từ cặp hai số một.
Bạn cũng cần phân biệt khi đọc số đếm và đọc số năm. Ví dụ: Khi đọc số đếm 1764, bạn đọc là "one thousand seven hundred and sixty-four". Nhưng khi là năm 1764, bạn đọc là "seventeen sixty-four".
Với số của năm dạng 2000 hay 2001: đọc số năm giống như số đếm thông thường.
Dưới đây là một số ví dụ:
1825: eighteen twenty-five
1975: nineteen seventy-five
2001: two thousand and one
1700: seventeen hundred
Cách đọc nhiệt độ trong tiếng Anh
Với nhiệt độ:
Số 0 đọc là zero.
Độ đọc là degree. Với độ dương (> 0), ta sử dụng degrees. Với độ âm (< 0), ta sử dụng degree.
Ví dụ:
14º: fourteen degrees
0º: zero
- 12º: minus twelve (degree) / twelve (degree) below zero
Trên đây là hướng dẫn cách đọc các loại số trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện kỹ năng khác như: luyện viết Tiếng Anh, luyện nghe Tiếng Anh, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.