Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 6
Bộ đề trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 6 có đáp án đi kèm được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các bạn sinh viên củng cố kiến thức phần thanh toán quốc tế, từ đó đạt kết quả cao trong bài thi hết môn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 3
Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 4
1. Câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 6
Câu 1. Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:
A. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B. Giá vàng
C. Giá ngoại hối
D. Tất cả đáp án trên
Câu 2. Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Câu 3. Các chứng từ mà Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình sẽ không được ngân hàng kiểm tra và không ràng buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 4. Các chứng từ tài chính trong thanh toán quốc tế có:
A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
B. Kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
C. Kỳ phiếu
D. Giấy chuyển tiền
Câu 5. Câu nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ là “certificate of origin” thì đương nhiên phải ghi rõ xuất xứ hàng
B. Chứng từ là “Certificate of quality” thì phải thể hiện chất lượng hàng hóa
C. Chứng từ là “Packing list” phải thể hiện bao nhiêu thùng hàng, mỗi thùng gồm bao nhiêu hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Có phải UCP là văn bản pháp lý duy nhất để dẫn chiếu vào L/C
A. Có
B. Không
Câu 7. Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam
A. Có
B. Không
Câu 8. Có thể ghi lãi suất bên cạnh số tiền của hối phiếu trả tiền ngay nếu như trong chỉ thị nhờ thu có quy định khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó người trả tiền phải thực hiện thanh toán:
A. Có
B. Không
Câu 9. Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Chứng từ dù bất hợp lệ cũng có nên gửi trên cơ sở nhờ thu hay không?
A. Có
B. Không
Câu 11. Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Câu 12. Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần
A. Đúng
B. Sai
Câu 13. Hai biên lai bưu điện được xuất trình do các bưu điện khác nhau đóng đấu nhưng cùng 1 ngày có thể hiểu giao hàng từng phần hay không?
A. Có
B. Không
Câu 14. Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng phần. NH FH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải
A. Đúng
B. Sai
Câu 15. Hãng vận tải chỉ nhận chuyên chở hàng hóa, họ có cần biết chi tiết thế nào, giá trị ra sao của hàng hóa đó hay không?
A. Có
B. Không
Câu 16. Khác biệt cơ bản và quan trọng của UCP 600 so với UCP 500 là gắn việc xác định sự phù hợp của dữ liệu trong một chứng từ với:
A. Ngữ cảnh của TDT
B. Chính chứng từ đó
C. Thực hành ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế và không nhất thiết phải đồng nhất với dữ liệu TDT quy định và dữ liệu tại các chứng từ khác
D. Tất cả phương án trên
Câu 17. Khi áp dụng URC cho chứng từ thì chứng từ có còn quyền được đảm bảo bởi UCP hay không?
A. Có
B. Không
Câu 18. Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko phải chịu trách nhiệm gì?
A. Đúng
B. Sai
Câu 19. L/C yêu cầu một AWB liệu một HAWB có được chấp nhận không nếu tất cả các yêu cầu AWB trong UCP nếu đáp ứng đầy đủ?
A. Có
B. Không
Câu 20. L/C yêu cầu một bộ AWB đầy đủ. AWB số 3 dành cho người gửi hàng có được chấp nhận không?
A. Có
B. Không
Câu 21. Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do đại lý của chủ tàu ký vẫn phải ghi rõ tên của thuyền trưởng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 22. Một vận tải đơn của người chuyên chở do đại lý của thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền trưởng có được chấp nhận không?
A. Có
B. Không
Câu 23. Ngày hết hiệu lực 20 tháng 5, người hưởng được phép xuất trình chứng từ vào hoặc trước ngày ngân hàng được chỉ định phải lập biểu gửi chứng từ cho ngân hàng phát hành. Đó là ngày nào?
A. Ngày 20/5
B. Ngày 27/5
C. Ngày 25/5
D. A hoặc C
Câu 24. Ngân hàng thu từ chối nhận chứng từ vì người nhập khẩu thông báo rằng người xuất khẩu không giao hàng
A. Đúng
B. Sai
Câu 25. Ngân hàng xác nhận sẽ làm gì tiếp theo khi xác nhận chứng từ xuất trình là hợp lệ:
A. Thanh toán
B. Chiết khấu cho chứng từ đó
C. Thực hiện chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành
D. Cả A và C
Câu 26. Những loại chứng từ được quy định rõ về người phát hành, nội dung dung diễn đạt, đó là:
A. Hóa đơn thương mại
B. Chứng từ bảo hiểm
C. Chứng từ vận tải
D. Cả 3 loại trên
Câu 27. Ta có dữ liệu sau: Ngày 03/01/2013 (Thứ năm), người thụ hưởng là công ty X xuất trình bộ chứng từ đến ACB (với ACB là ngân được chỉ định), yêu cầu ACB thanh toán cho bộ chứng từ đó. Vậy thời gian nào là ngày mà ACB ra thông báo xác định chứng từ là hợp lệ:
A. 10/01/2013
B. 08/01/2013
C. 18/01/2013
D. A hoặc B
Câu 28. Tín dụng thư ghi rõ các điều kiện khác: “Sau khi giao hàng, người hưởng phải điện thông báo cho người mở chi tiết về hàng hóa, số tiền, tên tàu, ngày giao hàng…”, (Other conditions: after shipment, beneficiary must cable advise to applicant details of goods shipped, amount, name of vessel, date of delivery…), nhưng nếu Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình Bản xác nhận và /hoặc Bản điện thông báo của người hưởng, thì ngân hàng không có trách nhiệm kiểm tra việc thông báo giao hàng có được thực hiện hay không. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 29. Theo L/C xác nhận người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới ngân hàng phát hành để yêu cầu thanh toán
A. Đúng
B. Sai
Câu 30. Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể được ký phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?
A. Có
B. Không
Câu 31. Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng?
A. Đúng
B. Sai
Câu 32. Trên các chứng từ như: Chứng nhận xuất xứ, Chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà máy, Chứng từ đóng gói… thì hàng hóa là các máy móc thiệt bị, đòi hỏi rất nhiều chi tiết kĩ thuật, quy cách phẩm chất có cần diễn tả đầy đủ trên hóa đơn nhằm cung cấp dữ liệu cho người mua không?
A. Có
B. Không
Câu 33. Trên cùng một chứng từ mà có phông chữ khác nhau thậm chí có chữ viết tay thì được coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi?
A. Đúng
B. Sai
Câu 34. Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ. Nếu trong vòng 5 ngày đó người hưởng không đáp ứng được yêu cầu sửa đổi đó thì việc xuất trình vẫn được coi là hợp lệ, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 35. Trong thư ủy thác nhờ thu (collection letter) chỉ rõ người trả tiền (Drawee) phải thanh toán cả tiền lãi (nếu có) và không giải thích gì thêm. Do người trả tiền chi trả tiền hàng mà không trả tiền lãi cho nên ngân hàng không trao chứng từ cho người trả tiền. Theo quy định của URC 522-1995 ICC là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 36. Theo thỏa thuận hoàn trả liên ngân hàng, nếu TDT không quy định việc hoàn trả phải theo quy định ICC về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng thì:
A. Ngân hàng đòi tiền không phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một xác nhận về sự phù hợp với các điều kiện và điều khoản của TDT
B. Ngân hàng phát hành phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một uỷ quyền hoàn trả phù hợp với quy định về giá trị thanh toán ghi trong TDT
C. Ngân hàng phát hành phải chịu trách nhiệm mọi thiệt hại về tiền lãi và mọi chi phí phát sinh nếu việc hoàn trả không được thực hiện ngay khi có yêu cầu đầu tiên của ngân hàng hoàn trả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 37. Thủ tục hoàn trả tiền giữa các ngân hàng như nào:
A. Ngân hàng phát hành Tín dụng thư cho phép ngân hàng chiết khấu đòi tiền tại ngân hàng thứ ba – là ngân hàng đại l tiền gửi của mình tại nước khác
B. Ngân hàng phát hành thư Tín dụng đạt được một thỏa thuận Tín dụng (credit line) với một ngân hàng Mỹ bằng USD (hoặc với bất cứ ngân hàng thương mại nào và bằng ngoại tệ nào) với mục đích sử dụng thanh toán hàng hóa nhập khẩu vào nước mình hoặc bán sang Mỹ
C. A hoặc C
D. Không có phương án nào đúng
Câu 38. Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 39. UCP 600 chỉ cho phép người giao hàng (consignor) ghi trên chứng từ vận tải không phải là người hưởng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 40. UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 41. Ngân hàng không cần kiểm tra cách tính toán chi tiết trong chứng từ mà chỉ cần kiểm tra tổng quát giá trị của chứng từ so với yêu cầu của L/C là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 42. Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người xuất khẩu là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 43. Ngân hàng có thể từ chối chứng từ vì lý do tên hàng ghi trên L/C “Machine 333” nhưng hóa đơn thương mại ghi “mashine 333”
A. Đúng
B. Sai
Câu 44. Ngay cả khi UCP được dẫn chiếu áp dụng các ngân hàng có thể không áp dụng một số điều khoản nào đó đối với từng loại UCP riêng biệt:
A. Đúng
B. Sai
Câu 45. Rủi ro của ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau:
A. Đúng
B. Sai
2. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Phần 6
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
Câu 1 | D | Câu 24 | B |
Câu 2 | B | Câu 25 | D |
Câu 3 | A | Câu 26 | D |
Câu 4 | A | Câu 27 | D |
Câu 5 | D | Câu 28 | A |
Câu 6 | B | Câu 29 | A |
Câu 7 | B | Câu 30 | A |
Câu 8 | B | Câu 31 | A |
Câu 9 | B | Câu 32 | B |
Câu 10 | B | Câu 33 | B |
Câu 11 | B | Câu 34 | B |
Câu 12 | B | Câu 35 | B |
Câu 13 | A | Câu 36 | D |
Câu 14 | A | Câu 37 | C |
Câu 15 | B | Câu 38 | B |
Câu 16 | D | Câu 39 | B |
Câu 17 | B | Câu 40 | B |
Câu 18 | B | Câu 41 | A |
Câu 19 | A | Câu 42 | B |
Câu 20 | A | Câu 43 | B |
Câu 21 | A | Câu 44 | A |
Câu 22 | B | Câu 45 | B |
Câu 23 | D |
------------------------
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Câu hỏi trắc nghiệm môn Thanh toán quốc tế - Phần 6. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Cao đẳng - Đại học cũng như Cao học khác để phục vụ quá trình nghiên cứu hiệu quả hơn.