Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh năm học 2017-2018

VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Page 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC II
MÔN TIẾNG ANH 5
NĂM HỌC 2017-2018
A. THEORY (LÝ THUYẾT)
I. Vocabulary:
- like: thích
- some water: 1 ít nước
- work: làm việc
- a glass of: một ly/
- flower: hoa
- house (n): nhà
- have/ has:
- Sunday (n): chủ nhật
- by train: bằng xe lửa/ ….
- teach: dạy
- teacher: giáo viên
- feel: cảm thấy
- hungry : đói/ …- eat: ăn
- hot: nóng/
- weather: thời tiết
- a camping stove: bếp cắm trại
- listen to music: nghe nhạc
- go to the movies: đi xem phim
- go fishing: đi câu
- bring camera (v): mang theo
máy ảnh
- classmate (n): bạn cùng lớp
- take some photos (v): chụp
ảnh
- swim/ go swimming: đi bơi
- be going to: sẽ
- have a picnic: đi picnic
- tent (n): cái lều
- camp/go camping: đi cắm trại
- do: làm
- visit (v): thăm, tham quan
- friend (n): bạn
- stay (v): lại
- hotel (n): khách sạn
- the beach: bãi biển
- family (n): gia đình
- weekend (n): cuối tuần
- vacation: kỳ nghỉ
- uncle and aunt: chú/ bác
cô/
- read: đọc sách
- season: mùa; summer: mùa
hè/
- speak: nói
- language: ngôn ngữ
II. Adverb of frequency: (Trạng từ chỉ tần suất)
always: luôn luôn
usually: thường xuyên
often: thường
sometimes: thỉnh thoảng
never: không bao giờ
I always have dinner at home.
Nam usually plays soccer in the afternoon.
Lan often plays badminton with Mai.
He sometimes goes swimming when it’s hot.
I never go to the zoo.
She is never late for school.
- Thường đứng trước động từ thường, hoặc sau động từ tobe.
III. Tenses: (Các thì)
1. Present simple tense (Hiện tại đơn):
- Diễn tả sự thật, hành động, sự việc hiện tại
+ To be:
S + am/is/are
S + am not/is not/are not
Are/Is .+ S ….?
Yes, S +be/ No, S + be not
+ Ordinary Verbs:
- I am a student
- She is a teacher
- He isn't a teacher.
A: Are you a student?
B: Yes, I am.
A: Is she a teacher?
B: Yes, she is./ No, she isn't
- I play soccer after school.
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Page 2
S + V
0
/ V(s)/ V(es)
S + don’t/doesn’t + V
0
Do/does + S + V
0
?
No, S + don’t/doesn’t
Yes, S + do/does
- He plays soccer after school.
-I don't play soccer after school.
- He doesn't play soccer after school.
2. Present progressive tense (Hiện tại tiếp diễn):
- Diễn tả hành động đang xảy ra (ngay khi đang nói)
S + am/is/are + V-ing..
S + am not/is not/are not + V-ing..
Are/Is .+ S + V-ing...?
Yes, S +be/ No, S + be not
- Cách hỏi trả lời ai đó đang làm gì:
What + are + you/we/they + doing?
I am ...../ We are ...../ They are ......
What + is + she/he/Lan+ doing?
She is.../ He is .../ She is ...
- Trong câu thường các trạng từ:
at the moment: ngay lúc này
now: bây giờ
right now: ngay bây giờ
- I am watching TV now
- She is reading at the moment.
- They are playing soccer now
a/ What are you doing?
- I am riding my bike.
b/ What is he doing?
- He is playing games
c/ What are they doing?
- They are watching television.
3. Near future tense: (Thì tương lai gần)
- Diễn tả 1 kế hoạch, dự định sắp tới trong tương lai gần
nhất.
- (Be) going to: sắp, sẽ, dự định.
S + am/is/are + going to + V
0
- Lan is going to visit Hue this summer
vacation
- I am going to go fishing on the weekend
III. Question words:
What: gì, cái
Where: đâu
When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi
What time: mấy giờ
How: - như thế nào,- khỏe không
- đi bằng phương tiện
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu (dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số
nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm
được)
- Bao nhiêu tiền(hỏi về giá cả)
How often: thường .....không?
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Page 3
IV. Prepositions of time and position (giới từ chỉ thời gian địa điểm, vị trí):
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite,
between...and.
V. Make suggestions: (Lời đề nghị, r rê)
1. Let's + V
0
Ex: Let's go swim
2. Why don't we + V
0
? Ex: Why don't we go there by bus.
3. What/ How about + V-ing ? Ex: What about going to Hue?
4. Would you like + N/ to V
0
? Ex: Would you like some milk?/ Would you like to drink milk?
VI. Comparatives and Superlatives of short Adj (So sánh hơn so sánh nhất của tính từ ngắn)
1/ Comparatives of short Adj: (So sánh hơn của tính từ ngắn)
Ex: I am taller than my sister: Tôi cao hơn chị tôi.
My house is bigger than Lan’s house.: Nhà tôi to hơn nhà Lan.
2/ Superlatives of short Adj: (So sánh nhất của tính từ ngắn)
Ex: I am the tallest in my class: Tôi cao nhất lớp tôi
This cake is the biggest: Cái bánh này to nhất.
Summer is the hottest season in a year: Mùa mùa nóng nhất trong một năm
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest (tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest (tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm một nguyên âm ta phải gấp đôi
phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est")
B. EXERCISES: (BÀI TẬP)
I. ĐỌC
1. My uncle is an engineer. His name is Hung. He is going on vacation this summer. First, he is
going to visit Ha Long Bay. He is going to stay in a small hotel near the bay for two days. Then he is
going to visit Da Lat for three days. Finally, he is going to visit some friends in Ho Chi Minh City. He
is going to stay there for one day. He is going to walk along Saigon River. He is going to fly home.
A. Chọn True (T) or False (F)
1. .... Mr. Hung is going to visit three cities this summer.
2..... He is going to visit Ha Long Bay first, then Ho Chi Minh City, and finally Da Lat.
3..... He is going to stay in Da Lat for three days.
4..... He is going to travel home by train.
S
1
+ is/ am/ are + adj
- ER
+ than + S
2
S + is/ am/ are + the + adj
-EST

Ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 5

Xin gửi đến các em Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn nhằm giúp các em ôn tập lại hệ thống kiến thức đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian. Sau đây mời các em vào tham khảo.

Ngoài sưu tầm và đăng tải các học liệu cho chương trình tiếng Anh lớp 5, VnDoc.com còn biên soạn và đăng tải các môn học khác như Toán, Tiếng việt...lớp 5 với các đề cương học kỳ, các bài kiểm tra của các trường tiểu học trên cả nước cũng như từ các thầy cô có uy tín trong giảng dạy sẽ giúp các em củng cố và nâng cao hiệu quả học tập các môn. Chúc các em ôn tập tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
37
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm