Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn thi học kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 12
Môn: Sinh Học
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
SINH HỌC 12
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về: Sinh thái học và môi trường
Bài 23 : Môi trường và các nhân tố sinh thái.
Bài 24 : Sinh thái học quần thể
Bài 26 : Quần xã sinh vật
Bài 28 : Hệ sinh thái
i 29 : Trao đổi vật chất và chuyển hóa năng lượng trong hsinh thái.
1.2. Kĩ ng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- m bài trắc nghim
- Vận dụng kiến thức trong bài o giải quyết các tình huống thực tin, hiểu biết về quần sinh vật
trong tnhiên, thêm yêu thiên nhiên ý thức bảo vệ môi trường, n trọng môi trường sống của mn
loài sinh vật.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa.
2. NỘI DUNG
2.1. Bản năng lực và cấp độ tư duy:
Nội dung
Cấp độ tư duy
Phần I
Phần II
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
NB
TH
VD
Bài 23 : Môi trường và các nhân tố
sinh thái.
1
1
1
1
Bài 24 : Sinh thái học quần thể
3
1
2
1
1
1
1
Bài 26 : Quần xã sinh vật
1
2
1
1
1
1
1
Bài 28 : Hệ sinh thái
1
1
1
1
Bài 29 : Trao đổi vật chất và
chuyển hóa năng lượng trong hệ
sinh thái.
1
Tổng
5
3
4
3
4
1
0
2
2
0
2
1
Tổng câu
Phần I: 12
Phần II: 2
Phần IV. 3
Tỉ l%
30%
20%
30%
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa :
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong các mi quan hệ giữa c li sinh vật sau đây, mối quan hệ nào không phải quan hệ đối
kháng?
A. Lúa và cỏ dại B. Chim sâu và sâu ăn lá
C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn. D. Chim sáo trâu rừng
Câu 2: Cây tầm gửi lùn là cây mc trong các nhánh của y hemlock (cây độc cần) hấp thụ chất dinh
dưỡng để phát triển . Sự xâm nhập này y ra sự suy yếu của cây chủ. Đâu là kiểu tương tác của 2
loài
A. cng sinh B. ăn thịt C. hội sinh D. sinh
Câu 3: Quan sát mt quần thể mà các cá thể được phân phối đồng đều cho thấy rằng
A. Khu vực phân bố của quần thể ngày ng tăng kích thước.
B. Tài nguyên đươc phân bố không đồng đều.
C. các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.
D. mật độ quần thể thấp.
Câu 4: Nhân tố sinh thái o sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Cạnh tranh khác loài B. Nhiệt độ C. Cạnh tranh cùng loài. D. Vật ăn thịt con mi
Câu 5: Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn o → Tôm → Cá rô → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này, cá rô
thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Cấp 3. B. Cấp 2 C. Cấp 4 D. Cấp 1.
Câu 6: Trong giới hạn sinh thái, khoảng thuận lợi khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình.
C. có sức sng giảm dần D. bị ức chế về các hoạt động sinh lý.
Câu 7: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là môi trường:
A. sinh vật. B. nước. C. đất. D. trên cạn.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng thể của quần thể sinh vật không theo
chu kỳ?
A. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hin nhiều o mùa thu hoạch lúa, ngô
B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân k hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hin nhiều.
C. min Bắc Việt Nam, số ượng ếch nhái giảm o những năm mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 8
o
C
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo li tăng lên gấp 100 lần và sau đó li giảm.
Câu 9: Sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể làm cho
A. mức nhập cư cũng tăng. B. sức sinh sản tăng,
C. số lượng cá thể trong quần thể gim xuống. D. mức tử vong giảm.
Câu 10: Cho các nhóm sinh vật sau:
I. Vi khuẩn II. Thực vật. III. Vi sinh vật tự dưỡng. IV.Nấm.
Các nhóm sinh vật phân giải :
A. II, IV. B. I, III. C. II, III. D. I, IV.
Câu 11: Quần xã sinh vật được đặc trưng bởi
A. số lượng loài và mi quan hệ giữa các cá thể. B. thành phần loài sự phân bố.
C. ch thước mật độ quần . D. giới tính và nhóm tuổi.
Câu 12: Trong mi quan hệ giữa mt loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. cả hai loài đều có lợi.
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.
C. loài ong có lợi còn li hoa không có lợi cũng không bị hại gì.
D. loài ong có lợi còn li hoa bị hại.
Câu 13: dụ nào sau đây minh họa cho quan hhỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?
A. Khi thiếu thức ăn, mt số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại.
B. Các cây thông nhựa lin rễ sinh trưởng nhanh hơn khnăng chịu hạn tốt hơn c cây sống riêng
rẽ.
C. Ở nhiều li thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyn giao phối.
D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây.
Câu 14: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?
A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất,
C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất trở về môi trường.
D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở li sinh vật ban đầu.
Câu 15: mập con khi mới nra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây dụ về mối quan
hệ
A. hỗ trợ khác li B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài D. hỗ trợ cùng loài
Câu 16: Gii hn sinh thái thường được chia tnh các khong là
A. khong chng chu và khong ngoài gii hn chng chu.
B. khong thun li và khong bt li.
C. khong thun li và khong chng chu.
D. khong chng chu và khong bt li.
Câu 17: Mt "không gian sinh thái" đó tt c các nhân t sinh thái của môi trường nm trong gii hn
cho phép loài đó tồn ti và phát trin. Đây là đnh nghĩa khái niệm
A. nơi ca loài. B. sinh thái ca li.
C. sinh thái ca qun th. D. gii hn sinh thái ca li.
Câu 18: Sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cp 1?
A. Mèo rng. B. Vi khun. C. y lúa. D. Sư tử.
Câu 19: mi quan h sinh thái nào sau đây không có loài nào b hi?
A. c chế cm nhim. B. Cnh tranh khác loài.
C. sinh. D. Hi sinh.
Câu 20: Vic s dng ong kí sinh dit loài b da là ng dng hiện tượng nào sau đây?
A. Cân bng qun th. B. Cân bng sinh hc.
C. Khng chế sinh hc. D. Cnh tranh cùng loài.
THÔNG HIỂU
Câu 1: Để xác định mật độ mè trong ao, ta cần phải c định
A. số lượng cá và t lệ tăng trưởng của quần thể.
B. số lượng cá mè và thể tích của ao.
C. số lượng cá , t lệ sinh sản t lệ tử vong.
D. số lượng cá và din tích của ao.
Câu 2: Khu sinh học (biôm) nào sau đây đphong phú về thành phần li sinh vật nhất?
A. Rừng kim phương Bắc. B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Rừng Địa Trung Hải. D. Rừng rậm nhiệt đới.
Câu 3: Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc
nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng C. ưa bóng. D. chịu nóng.
Câu 4: Nếu ch thước của quần thể xuống dưới mức ti thiểu thì quần thể sẽ suy thoái dễ bị diệt vong.
Giải thích nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?
A. Xác suất gặp nhau gia các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản gim.
B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện.
C. Giảm hiệu quả nhóm.
D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn.
Câu 5: dụ nào sau đây không phải ng dụng khống chế sinh học?
A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.
B. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.
C. Nuôi mèo để diệt chuột.
D. Dùng ong mắt đỏ để diệt sâu đục thân hi lúa.

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập thi cuối học kì 2 Sinh học 12 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi kì thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé. Bài viết gồm có nội dung kiến thức cần ôn tập, bản năng lực và cấp độ tư duy, bộ câu hỏi và bài tập. Kèm theo đó là đề minh họa được biên soạn theo cấu trúc đề thi mới. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Sinh Học

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm